Skip to content
Home » 2022 🛑 100 Câu Thi Quốc Tịch Mỹ Full 🛑 1 Đáp Án – Phiên Bản Tốc Độ 🛑 Dễ Học – Dễ Nhớ | 100 Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Mỹ 10223 People Liked This Answer

2022 🛑 100 Câu Thi Quốc Tịch Mỹ Full 🛑 1 Đáp Án – Phiên Bản Tốc Độ 🛑 Dễ Học – Dễ Nhớ | 100 Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Mỹ 10223 People Liked This Answer

Are you looking for the topic “100 câu hỏi thi quốc tịch mỹ – 2022 🛑 100 CÂU THI QUỐC TỊCH MỸ FULL 🛑 1 ĐÁP ÁN – Phiên Bản Tốc Độ 🛑 Dễ Học – Dễ Nhớ“? We answer all your questions at the website https://tw.taphoamini.com in category: https://tw.taphoamini.com/photos/. You will find the answer right below. The article written by the author VIETLISH has 1,109,586 views and 7,502 likes likes.

Table of Contents

Watch a video on the topic 100 câu hỏi thi quốc tịch mỹ

Please continue to watch videos on this topic 100 câu hỏi thi quốc tịch mỹ – 2022 🛑 100 CÂU THI QUỐC TỊCH MỸ FULL 🛑 1 ĐÁP ÁN – Phiên Bản Tốc Độ 🛑 Dễ Học – Dễ Nhớ here. Look carefully and give us feedback about what you are reading!

2022 🛑 100 CÂU THI QUỐC TỊCH MỸ FULL 🛑 1 ĐÁP ÁN – Phiên Bản Tốc Độ 🛑 Dễ Học – Dễ Nhớ – 100 câu hỏi thi quốc tịch mỹ, details of this topic

100 Civics Questions for U.S. Citizenship – THI QUỐC TỊCH MỸ
@VIETLISH
100 CÂU THI QUỐC TỊCH MỸ 2022
Kênh Chính Thức: https://youtube.com/c/ezENGLISH
✅ Các bạn nhớ ấn \”ĐĂNG KÝ\” để ủng hộ mình nhé!
✅ Nhấn \”JOIN\” để trở thành hội viên (tài trợ) VIETLISH chỉ với $2 trở lên:
https://www.youtube.com/channel/UCcdgIiE9KRGf_NUdIpjo5HQ/join
✅ Chia sẻ video trên mạng xã hội
🙌 Cảm ơn cả nhà đã luôn ủng hộ!
Theo dõi những video những phần khác và video N-400 qua Playlist
LUYỆN THI QUỐC TỊCH MỸ: https://bit.ly/3fmhWjZ
KÊNH LANGLISH: https://bit.ly/3wxpqsF
Chúc cả nhà một ngày mới thật vui vẻ!
AMAZON AFFILIATES:
CARLOCK – Giám sát và theo dõi xe nếu ai đó mượn hay điều khiển xe của bạn – Thiết Bị Chống Trộm Cho Xe Hơi – 3G Car Tracker \u0026 Alert System
https://amzn.to/361OYnv
Video Hướng Dẫn Cách Học Thuộc 128 Câu Thi Quốc Tịch Siêu Dễ chỉ cần bạn theo dõi trọn bộ ( 10 phần ), đảm bảo bạn sẽ thuộc 128 câu chỉ trong vòng chưa tới 10 ngày. Tùy vào khả năng, tốc độ học của mỗi bạn nhưng trung bình thì bạn sẽ thuộc hết nội dung trong video chỉ sau 2 lần xem.
Tất cả các Video đều được thực hiện với mục đích chính là giúp đỡ cộng đồng Việt Nam học thi Quốc tịch dễ dàng hơn, đặc biệt là những người không giỏi tiếng Anh. Dù không hoàn hảo nhưng mỗi video đều là công sức và tấm lòng của mình. Xin hãy trân trọng nó bằng cách bấm THEO DÕI KÊNH để ủng hộ, và tặng mình một lượt LIKE để mình thấy cống hiến của mình đã đến được với mọi người.
Mỗi ngày mình sẽ kiểm tra bình luận và giải đáp thắc mắc cho các bạn, xin hãy bình luận một câu gì đó mỗi ngày xem như chào nhau và chúc nhau một ngày tốt lành cũng như mạnh dạng đặt câu hỏi nếu có bất cứ thắc mắc gì trong lúc học. Mình hứa sẽ trả lời ngay trong ngày. Xin cảm ơn và chúc các bạn một ngày thật nhiều niềm vui!
Cảm ơn mọi người rất nhiều.
Link Tập Đề: https://bit.ly/2NpijBF
Nguồn: https://www.uscis.gov/sites/default/files/document/questions-and-answers/100q.pdf
0:00 Start
PHẦN 1: 1:45
2:43 Câu 3
5:00 Câu 5
7:06 Câu 41
9:42 Câu 42
11:59 Câu 2
12:57 Câu 48
15:54 Câu 7
16:53 Câu 66
17:56 Câu 67
20:41 Câu 65
22:59 Câu 6
25:10 Câu 4
PHẦN 2: 29:11
29:58 Câu 28
31:17 Câu 46
32:44 Câu 35
34:09 Câu 29
35:41 Câu 30
37:20 Câu 31
39:46 Câu 54
41:38 Câu 26
43:25 Câu 27
44:35 Câu 70
45:41 Câu 79
46:56 Câu 82
PHẦN 3: 51:24
51:48 Câu 94
53:26 Câu 89
56:00 Câu 90
57:37 Câu 88
59:59 Câu 71
1:02:40 Câu 49
1:05:26 Câu 50
1:07:19 Câu 45
1:09:45 Câu 51
1:12:28 Câu 53
1:14:52 Câu 78
1:17:06 Câu 72
1:19:08 Câu 81
1:21:34 Cau 83
1:24:10 Cau 86
1:27:24 Cau 11
1:29:40 Cau 38
1:31:20 Cau 87
1:33:08 Cau 40
PHẦN 4: 1:39:42
1:40:39 Câu 1
1:42:20 Câu 12
1:43:47 Câu 33
1:45:03 Câu 16
1:46:25 Câu 13
1:47:33 Câu 14
1:49:59 Câu 64
1:52:11 Câu 43
1:55:53 Câu 44
PHẦN 5: 2:00:32
2:02:05 Câu 8
2:04:33 Câu 62
2:06:05 Câu 63
2:07:55 Câu 99
2:09:51 Câu 9
2:11:38 Câu 55
2:14:02 Câu 58
2:15:35 Câu 59
2:17:25 Câu 60
PHẦN 6: 2:21:25
2:23:10 Câu 17
2:25:26 Câu 18
2:26:59 Câu 19
2:28:41 Câu 20
2:30:54 Câu 24
2:32:24 Câu 73
2:34:11 Câu 91
2:35:49 Câu 21
2:37:55 Câu 22
2:39:32 Câu 23
2:41:36 Câu 25
2:43:31 Câu 47
PHẦN 7: 2:47:56
2:49:19 Câu 93
2:50:58 Câu 92
2:52:32 Câu 85
2:54:21 Câu 77
2:56:25 Câu 75
2:58:34 Câu 68
3:00:32 Câu 69
PHẦN 8: 3:04:37
3:05:10 Câu 100
3:07:14 Câu 56
3:09:00 Câu 95
3:10:36 Câu 97
3:12:50 Câu 96
3:15:45 Câu 98
PHẦN 9: 3:19:56
3:20:29 Câu 15
3:22:15 Câu 32
3:24:14 Câu 34
3:25:28 Câu 36
3:27:57 Câu 37
3:29:37 Câu 39
3:31:15 Câu 52
3:33:33 Câu 57
3:35:45 Câu 61
3:37:35 Câu 74
3:39:09 Câu 76
3:41:03 Câu 84
3:43:34 Cau 80
3:45:50 Cau 10
🙌 Support me by:
-Subscribing to my channel
-Sharing this video via social media
“We are a participant in the Amazon Services LLC Associates Program, an affiliate advertising program designed to provide a means for us to earn fees by linking to Amazon.com and affiliated sites.”
Song: Jarico – Island (Vlog No Copyright Music)
Music promoted by Vlog No Copyright Music.
Video Link: https://youtu.be/gZlDn4EmTvo
👉Download for free : https://hypeddit.com/track/4d5pkv
🎼 Listen to the playlists on Spotify
https://lnkfi.re/VNCM-playlists
#100cauquoctichmy2022 #luyenthiquoctichmy
#citizenshipinterview2022
#us citizenship interview2022
#citizenship test2022
#100questionforcitizenship2022
#100CitizenshipQuestions2022 #thiquoctichmy2022
#100civicsquestions2022
#nguoiviethaingoai #full
#Vietlish

See more information on the topic 100 câu hỏi thi quốc tịch mỹ here:

100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ – EU Immi

Bài viết sau sẽ cung cấp cho bạn 100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Mỹ để bạn có thể tự ôn luyện tại nhà. 1. AMERICAN GOVERNMENT QUESTIONS: CÂU HỎI VỀ CHÍNH PHỦ HOA …

+ View more here

Source: euimmi.vn

Date Published: 2/29/2021

View: 8972

100 Civics Questions (Vietnamese) – USCIS

Vào lúc thi phỏng vấn với USCIS (Cơ Quan Quốc Tịch và Di Trú), bạn … là thường-trú-nhân tại Hoa Kỳ được 20 năm hay hơn, bạn có thể chỉ cần học các câu hỏi.

+ Read more here

Source: www.uscis.gov

Date Published: 10/10/2021

View: 5144

Câu hỏi & Đáp án Bài kiểm tra Nhập tịch Hoa Kỳ | USAHello

Bạn có thể dùng phiên bản 2008 của bài kiểm tra với 100 câu hỏi và đáp án. Nhân viên sở Di trú Hoa Kỳ (USCIS) sẽ hỏi bạn tối đa 10 câu hỏi công dân trong buổi …

+ Show here

Source: usahello.org

Date Published: 10/2/2021

View: 1615

100 câu hỏi ôn thi quốc tịch Mỹ – Lịch sử Hoa Kỳ – Dễ Nhớ

Thiquoctichmy2022 #100cauthiquoctichMymoinhat #100cauthiquoctich #100Civicsquestions2022 Veo 100 câu thi Quốc tịch Mỹ … “100 câu hỏi ôn …

+ Show more here

Source: sgkphattriennangluc.vn

Date Published: 3/24/2021

View: 6738

THI QUỐC TỊCH MỸ: USCIS TĂNG TỪ 100 LÊN 128 CÂU HỎI

Sở Di Trú và Nhập tịch Hoa Kỳ (USCIS) hôm 13/11/2020 thông báo sẽ bắt đầu sử dụng bộ đề mới cho kỳ thi quốc tịch kể từ ngày 01/12/2020.

+ Show here

Source: usis.us

Date Published: 8/30/2021

View: 2994

100 Câu Trắc Nghiệm Công Dân Thi Quốc Tịch Hoa Kỳ

Nếu bạn chọn phiên bản 2020: giám khảo của USCIS sẽ hỏi ứng viên nhập tịch 20 trong số 128 câu. Ứng viên phải trả lời đúng 12 trên 20 câu hỏi để …

+ Read more

Source: cuocsongmy.net

Date Published: 11/4/2021

View: 581

100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ mới nhất – American Plus Group

Sau khi hoàn thành hồ sơ xin nhập tịch Mỹ, bạn sẽ phải trải qua một bài kiểm tra cam go gồm hệ thống 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ. Nếu đáp ứng được các yêu …

+ View here

Source: muanhamy.vn

Date Published: 2/14/2021

View: 3367

100 câu hỏi quốc tịch Mỹ mới nhất – Người Việt USA

Trong phần thi 100 câu hỏi về kiến thức công dân về lịch sử và tổ chức công quyền Hoa Kỳ, giám khảo sẽ hỏi ứng viên nhập tịch tới 10 trong số 100 câu.

+ Read more

Source: nguoivietusa.net

Date Published: 8/20/2022

View: 1338

Images related to the topic 100 câu hỏi thi quốc tịch mỹ

Please see some more pictures related to the topic 2022 🛑 100 CÂU THI QUỐC TỊCH MỸ FULL 🛑 1 ĐÁP ÁN – Phiên Bản Tốc Độ 🛑 Dễ Học – Dễ Nhớ. You can see more related images in the comments, or see more related articles if needed.

2022 🛑 100 CÂU THI QUỐC TỊCH MỸ  FULL 🛑 1 ĐÁP ÁN -  Phiên Bản Tốc Độ 🛑 Dễ Học - Dễ Nhớ
2022 🛑 100 CÂU THI QUỐC TỊCH MỸ FULL 🛑 1 ĐÁP ÁN – Phiên Bản Tốc Độ 🛑 Dễ Học – Dễ Nhớ

Rate articles on topics 100 câu hỏi thi quốc tịch mỹ

  • Author: VIETLISH
  • Views: 1,109,586 views
  • Likes: 7,502 likes
  • Date Published: Premiered Feb 23, 2021
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=DwG8ul1T2Og

100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ

Sau khi đã sinh sống tại Mỹ đủ thời gian và hoàn tất hồ sơ xin nhập tịch Mỹ, bạn sẽ phải trải qua một bài kiểm tra bao gồm 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ. Nếu đáp ứng được các yêu cầu của cục sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS) thì bạn sẽ chính thức được nhập quốc tịch Mỹ.

Bài viết sau sẽ cung cấp cho bạn 100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Mỹ để bạn có thể tự ôn luyện tại nhà.

1. AMERICAN GOVERNMENT QUESTIONS: CÂU HỎI VỀ CHÍNH PHỦ HOA KỲ

PRINCIPLES OF AMERICAN DEMOCRACY: NGUYÊN TẮC CỦA NỀN DÂN CHỦ HOA KỲ

1. What is the supreme law of the land? Luật tối cao của đất nước là gì?

– The Constitution: Hiến Pháp

2. What does the Constitution do? Hiến Pháp thực thi điều gi?

– Sets up the government; defines the government; protects basic rights of Americans

=> Thiết lập chính phủ; định rõ chính phủ; bảo vệ quyền cơ bản của dân Mỹ

3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words? Ý niệm của việc tự trị nằm trong ba chữ đầu của Hiến Pháp. Các chữ đó là gì?

– “We the People” => “Chúng ta Dân”

4. What is an amendment? Tu Chánh Án là gì?

– A change to the Constitution; an addition to the Constitution

=> Thay đổi của Hiến Pháp; bổ sung của Hiến Pháp

5. What do we call the first 10 amendments to the Constitution? Chúng ta gọi 10 tu chánh án đầu tiên của Hiến Pháp là gì?

– The Bill of Rights: Bản Tuyên Ngôn Nhân Quyền

6. What is one right or freedom from the First Amendment? Một quyền hoặc tự do từ Tu Chánh Án thứ Nhất là gì?

– Speech; religion; assembly; press; petition the government

=>Ngôn luận; tôn giáo; hội họp; báo chí; thỉnh nguyện tới chính phủ

7. How many amendments does the Constitution have? Hiến Pháp có bao nhiêu tu chánh án?

– Twenty-seven (27)

=>Hai mươi bảy (27)

8. What did the Declaration of Independence do? Bản Tuyên Ngôn Độc lập đã thực hiện điều gì?

– Announced our independence from Great Britain; declared our independence from Great Britain; said that the United States is free from Great Britain

=> Tuyên bố độc lập từ Anh Quốc; công bố độc lập từ Anh Quốc; nói rằng Hoa Kỳ được tự do từ Anh Quốc

9. What are two rights in the Declaration of Independence? Kể ra hai quyền trong Bản Tuyên Ngôn Độc Lập.

– Life; liberty; pursuit of happiness

=> Sự sống; tự do; theo đuổi hạnh phúc

10. What is freedom of religion? Tự do tôn giáo là gì?

– You can practice any religion, or not practice a religion

=> Quý vị có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo một tôn giáo nào

11. What is the economic system in the United States? Hệ thống kinh tế ở Hoa Kỳ là gì?

– Capitalist economy; market economy

=> Kinh tế tư bản; kinh tế thị trường

12. What is the “rule of law”? “Quy tắc của luật pháp” là gì?

– Everyone must follow the law; leaders must obey the law; government must obey the law; no one is above the law.

=> Mọi người phải tuân theo luật pháp; các nhà lãnh đạo phải tuân thủ luật pháp; chính quyền phải tuân thủ luật pháp; không ai được vượt qua pháp luật cả

SYSTEM OF GOVERNMENT: HỆ THỐNG CHÍNH QUYỀN

13. Name one branch or part of the government. Nêu ra một ngành hoặc phần của chính phủ.

– Legislative (Congress); executive (President); judicial (the courts)

=> Lập pháp (Quốc Hội); hành pháp (Tổng Thống); tư pháp (tòa án)

14. What stops one branch of government from becoming too powerful? Điều gì ngăn chận một ngành trong chính phủ trở nên quá nhiều quyền lực?

– Checks and balances; separation of powers

=> Kiểm soát và cân đối; tách rời các quyền lực

15. Who is in charge of the executive branch? Ai đảm trách ngành hành pháp?

– The President =>Tổng Thống

16. Who makes federal laws? Ai lập ra luật pháp liên bang?

– Congress; Senate and House of Representatives; U.S. or national legislature

=> Quốc Hội; Thượng Viện và Hạ Viện; cơ quan lập pháp Hoa Kỳ hoặc quốc gia

17. What are the two parts of the U.S. Congress? Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?

– The Senate and House of Representatives: Thượng Viện và Hạ Viện

18. How many U.S. Senators are there? Có bao nhiêu thượng nghị sĩ liên bang?

– One hundred (100)

=>Một trăm (100)

19. We elect a U.S. Senator for how many years? Chúng ta bầu một Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?

– Six years (6)

=>Sáu năm (6)

20. Who is one of your state’s U.S. Senators now? Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang quý vị?

– Nói tên thượng nghị sĩ mà mình biết

21. The House of Representatives has how many voting members? Hạ Viện có bao nhiêu thành viên bỏ phiếu?

– Four hundred thirty-five (435)

=>Bốn trăm ba mươi lăm (435)

22. We elect a U.S. Representative for how many years? Chúng ta bầu một Dân Biểu Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?

– Two years (2) => Hai năm (2)

23. Name your U.S. Representative. Nêu tên vị Dân Biểu Hạ Viện của quý vị.

Câu trả lời sẽ tùy theo tiểu bang mình đang sống.

24. Who does a U.S. Senator represent? Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ đại diện cho ai?

– All people of that state

=> Tất cả dân chúng của tiểu bang đó

25. Why do some states have more Representatives than other states? Tại sao một số tiểu bang có nhiều Dân Biểu hơn những tiểu bang khác?

– Because of the state’s population; because they have more people; because some states have more people

=> Vì dân số của tiểu bang ; vì họ có nhiều người hơn ; vì một số tiểu bang có nhiều người hơn

26. We elect a President for how many years? Chúng ta bầu Tổng Thống cho bao nhiêu năm?

– Four years (4) =>Bốn năm(4)

27. In what month do we vote for President? Chúng ta bầu cử Tổng Thống vào tháng nào?

– November: Tháng Mười Một

28. What is the name of the President of the United States now? Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?

– Barack Obama

29. What is the name of the Vice President of the United States now? . Phó Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?

– Joseph R. Biden, Jr.; Joe Biden; Biden

30. If the President can no longer serve, who becomes President? Nếu Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?

– The Vice President: Phó Tổng Thống

31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President? Nếu cả hai Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?

– The Speaker of the House: Chủ Tịch Hạ Viện

32. Who is the Commander in Chief of the military? Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?

– The President Tổng Thống

33. Who signs bills to become laws? Ai ký các dự luật để trở thành luật pháp?

– The President: Tổng Thống

34. Who vetoes bills? Ai có quyền phủ quyết các dự luật?

– The President: Tổng Thống

35. What does the President’s Cabinet do? Nội Các của Tổng Thống làm gì?

– Advise the President: Cố vấn cho Tổng Thống

36. What are two Cabinet-level positions? Hai chức vụ nào ở cấp Nội Các?

– Secretary of Agriculture; Secretary of Commerce; Secretary of Defense; Secretary of Education; Secretary of Energy; Secretary of Health and Human Services; Secretary of Homeland Security; Secretary of Housing and Urban Development; Secretary of Interior; Secretary of State; Secretary of Transportation; Secretary of Treasury; Secretary of Veterans’ Affairs; Secretary of Labor; Attorney General; Vice President

=> Bộ Trưởng bộ Nông Nghiệp; Bộ Trưởng bộ Thương Mại; Bộ Trưởng bộ Quốc Phòng; Bộ Trưởng bộ Giáo Dục; Bộ Trưởng bộ Năng Lượng; Bộ Trưởng bộ Y Tế và Phúc Lợi; Bộ Trưởng bộ Nội An; Bộ Trưởng bộ Gia Cư và Phát Triển Đô Thị; Bộ Trưởng bộ Nội Vụ; Bộ Trưởng bộ Ngoại Giao; Bộ Trưởng bộ Giao Thông; Bộ Trưởng bộ Tài Chánh; Bộ Trưởng bộ Sự Vụ Cựu Chiến Binh; Bộ Trưởng bộ Lao Động; Bộ Trưởng bộ Tư Pháp; Phó Tổng Thống (Kể 2 chức vụ trong những ví dụ trên)

37. What does the judicial branch do? Ngành tư pháp làm gì?

– Reviews laws; explains U.S. laws; resolves disputes (disagreements); decides if a law goes against the Constitution

=> Xét duyệt pháp luật ; giải thích luật pháp Hoa Kỳ ; giải quyết các tranh chấp (bất đồng) ; quyết định xem một luật có trái với Hiến Pháp không.

38. What is the highest court in the United States? Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?

– The Supreme Court: Tối Cao Pháp Viện

39. How many justices are on the Supreme Court? Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?

– Nine (9)

=>Chín (9)

40. Who is the Chief Justice of the United States? Ai là Chánh Thẩm của Hoa Kỳ hiện nay?

– John Roberts (John G. Roberts Jr.)

41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government? . Theo Hiến Pháp, một số quyền lực thuộc về chính quyền liên bang. Một trong những quyền của chính phủ liên bang là gì?

– To print money; to declare war; to create an army; to make treaties

=> In tiền ; tuyên chiến ; lập quân đội ; ký hiệp ước

42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states? . Theo Hiến Pháp, một số quyền lực thuộc về tiểu bang. Một trong những quyền của tiểu bang là gì?

– Provide schooling and education; provide protection (police); provide safety (fire departments); give a driver’s license; approve zoning and land use

=> Cung cấp trường học và giáo dục ; cung cấp sự bảo vệ (cảnh sát) ; cung cấp sự an toàn (ban cứu hỏa) ; cấp bằng lái ; chấp thuận việc phân vùng và sử dụng đất đai

43. Who is the Governor of your state now? Hiện nay ai là Thống Đốc của tiểu bang quý vị?

– Kể tên thống đốc tiểu bang ra.

44. What is the capital of your state? Thủ phủ của tiểu bang quý vị là gì?

– Kể tên thủ phủ tiểu bang của bạn ra.

45. What are the two major political parties in the United States? Hai đảng chính trị chủ yếu ở Hoa Kỳ là gì?

– Democratic and Republican: Dân Chủ và Cộng Hòa

46. What is the political party of the President now? Tổng Thống hiện nay thuộc đảng chính trị nào?

– Democratic Party :Đảng Dân Chủ

47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now? Chủ Tịch Hạ Viện hiện nay tên gì?

– Kể tên ra.

RIGHTS AND RESPONSIBILITIES: QUYỀN LỢI VÀ TRÁCH NHIỆM

48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them. Có bốn tu chánh án trong Hiến Pháp về việc ai có thể bầu cử. Hãy miêu tả một trong bốn tu chánh án đó.

– Citizens 18 and older can vote; you don’t have to pay (a poll tax) to vote; a male citizen of any race can vote; any citizen (women and men) can vote

=> Công dân từ 18 tuổi trở lên đều có thể bầu cử; quý vị không phải trả tiền (thuế thân) để được đi bầu; nam công dân của bất cứ chủng tộc nào đều có thể bầu cử; bất cứ công dân nào (nam và nữ) đều có thể bầu cử

49. What is one responsibility that is only for U.S. citizens? Có một trách nhiệm nào chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ?

– Serve on a jury; vote in a federal election

=> Phục vụ trong bồi thẩm đoàn; bầu cử trong một kỳ tuyển cử liên bang

50. Name one right only for United States citizens? Nêu lên một quyền lợi chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ?

– Vote in a federal election; run for federal office

=> Bầu cử trong một kỳ tuyển cử liên bang; ứng cử chức vụ liên bang

51. What are two rights of everyone living in the United States? . Có hai quyền lợi gì dành cho mọi người sinh sống ở Hoa Kỳ?

– Freedom of expression; freedom of speech; freedom of assembly; freedom to petition the government; freedom of worship; the right to bear arms

=> Tự do phát biểu ý kiến; tự do ngôn luận; tự do hội họp; tự do thỉnh nguyện chính quyền; tự do thờ phượng; quyền mang vũ khí

52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance? . Chúng ta bày tỏ sự trung thành với ai khi chúng ta đọc lời Tuyên Thệ Trung Thành?

– The United States; the Flag

=> Nước Hoa Kỳ và Quốc kỳ

53. What is one promise you make when you become a United States citizen? Một lời hứa của quý vị khi trở thành công dân Hoa

Kỳ là gì?

– Give up loyalty to other countries; defend the Constitution and laws of the United States; obey the laws of the United States; serve in the U.S. military (if needed); serve (do important work for) the nation (if needed); be loyal to the United States

=> Từ bỏ lòng trung thành với các quốc gia khác; bảo vệ Hiến Pháp và luật pháp Hoa Kỳ; tuân thủ luật pháp Hoa Kỳ; phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần); phục vụ (thi hành công việc quan trọng cho) quốc gia (nếu cần); trung thành với Hoa Kỳ

54. How old do citizens have to be to vote for President? Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu cử Tổng Thống?

– Eighteen (18) and older

=> Mười tám (18) và lớn hơn

55. What are two ways that Americans can participate in their democracy? Có hai cách gì để dân Mỹ có thể tham gia vào nền dân chủ của mình?

– Vote; join a political party; help with a campaign; join a civic or community group; give an elected official your opinion on an issue; call Senators and Representatives; publicly support or oppose an issue or policy; run for office; write to a newspaper

=> Bầu cử; gia nhập một đảng chính trị; tham dự vào một cuộc vận động tranh cử; gia nhập đoàn thể công dân hoặc cộng đồng; đóng góp ý kiến với một viên chức dân bầu về một vấn đề; gọi điện thoại cho các Thượng Nghị Sĩ và Dân Biểu; công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hoặc chính sách; ứng cử; góp ý kiến trên báo chí

56. When is the last day you can send in federal income tax forms? Bao giờ là kỳ hạn cuối cùng để nộp đơn khai thuế lợi tức liên bang?

– April 15th: Ngày 15 tháng Tư

57. When must all men register for the Selective Service? Khi nào thì tất cả nam giới đều phải đăng ký với ban công tác tuyển quân (Selective Service)?

– At age 18; between the ages of 18 and 26

=> Lúc 18 tuổi; khoảng tuổi từ 18 và 26

2. AMERICAN HISTORY QUESTIONS CÁC CÂU HỎI VỀ LỊCH SỬ HOA KỲ

COLONIAL PERIOD AND INDEPENDENCE: THỜI KỲ THUỘC ĐỊA VÀ ĐỘC LẬP

58. What is one reason colonists came to America? Một lý do khiến người di dân Thời Thuộc Địa đã đến đất Mỹ là gì?

– Freedom; political liberty; religious freedom; economic opportunity; practice their religion; escape persecution

=> Tự do; tự do chính trị; tự do tôn giáo; cơ hội kinh tế; hành đạo theo tôn giáo của họ; trốn thoát sự hành hạ ngược đãi

59. Who lived in America before the Europeans arrived? Ai đã sống ở đất Mỹ trước khi người Âu Châu đến?

– Native Americans; American Indians

=> Thổ dân Châu Mỹ; Thổ dân Hoa Kỳ

60. What group of people was taken to America and sold as slaves? Nhóm người nào đã bị đưa đến đất Mỹ và bị bán làm nô lệ?

– Africans; people from Africa

=> Người Phi Châu; những người từ Phi Châu

61. Why did the colonists fight the British? Tại sao những người thuộc địa đã đấu tranh chống lại Anh Quốc?

– Because of high taxes (taxation without representation); because the British army stayed in their houses (boarding, quartering); because they didn’t have self-government

=> Vì thuế nặng (nộp thuế mà không có quyền đại diện); vì quân đội Anh Quốc đã ở trong nhà họ (ăn ở, lập trụ sở); vì họ đã không được quyền tự trị

62. Who wrote the Declaration of Independence? Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?

– (Thomas) Jefferson

63. When was the Declaration of Independence adopted? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được thông qua lúc nào?

– July 4th, 1776: Ngày 4 tháng Bảy, 1776

64. There were 13 original states. Name three. Có 13 tiểu bang đầu tiên. Hãy nêu ra ba tiểu bang.

– New Hampshire; Massachusetts; Rhode Island; Connecticut; New York; New Jersey; Pennsylvania; Delaware; Maryland; Virginia; North Carolina; South Carolina

65. What happened at the Constitutional Convention? Điều gì đã xảy ra ở Hội Nghị Hiến Pháp?

– The Constitution was written; the Founding Fathers wrote the Constitution

=> Hiến Pháp được viết ra; Các Nhà Lập Quốc đã viết ra Hiến Pháp

66. When was the Constitution written? Hiến Pháp đã được viết ra lúc nào?

– 1787: Năm 1787

67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers.

Các bài tham luận được gọi “The Federalist Papers” ủng hộ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Nêu tên một trong những người viết tham luận này.

– (James) Madison; (Alexander) Hamilton; (John) Jay;

68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for? Benjamin Franklin nổi tiếng vì một điều gì?

– U.S. diplomat; oldest member of the Constitutional Convention; first Postmaster General of the United States; writer of “Poor Richard’s Almanac”; started the first free libraries

=> Nhà ngoại giao Hoa Kỳ; thành viên cao tuổi nhất của Hội Nghị Hiến Pháp; Tổng Giám Đốc Bưu Cục đầu tiên của Hoa Kỳ; tác giả quyển “Poor Richard’s Almanac”; đã bắt đầu các thư viện miễn phí đầu tiên

69. Who is the “Father of Our Country”? Ai được gọi là “Người Cha của Đất Nước Chúng Ta”?

– (George) Washington

70. Who was the first President? Ai là Tổng Thống đầu tiên?

– (George) Washington

NHỮNG NĂM 1800: 1800S

71. What territory did the U.S. buy from France in 1803? Hoa Kỳ đã mua địa hạt nào của Pháp vào năm 1803?

– The Louisiana Territory; Louisiana

=>Địa hạt Louisiana; Louisiana

72. Name one war fought by the United States in the 1800s. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1800.

– War of 1812; Mexican-American War; Civil War; Spanish-American War

Cuộc Chiến năm 1812; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Mễ Tây Cơ; Nội Chiến; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Tây Ban Nha

73. Name the U.S. war between the North and the South. Nêu tên cuộc chiến ở Hoa Kỳ giữa Miền Bắc và Miền Nam

– The Civil War; the War between the States

=> Nội Chiến; Chiến Tranh giữa Các Tiểu Bang

74. Name one problem that led to the Civil War. Nêu ra một vấn đề đã dẫn đến cuộc Nội Chiến

– Slavery; economic reasons; states’ rights

=> Nô lệ; các lý do kinh tế; các quyền lợi của tiểu bang

75. What was one important thing that Abraham Lincoln did? Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln đã làm là điều gì?

– Freed the slaves (Emancipation Proclamation); saved (or preserved) the Union; led the United States during the Civil War

=> Trả tự do cho nô lệ (Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng); giải cứu (hoặc bảo toàn) Liên Bang; lãnh đạo Hoa Kỳ trong cuộc Nội Chiến

76. What did the Emancipation Proclamation do? . Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng đã thực hiện điều gì?

– Freed the slaves; freed slaves in the Confederacy; freed slaves in the Confederate states; freed slaves in most Southern states

=> Trả tự do cho nô lệ; giải phóng nô lệ trong nhóm Liên Minh; giải thoát nô lệ ở các tiểu bang trong nhóm Liên Minh; giải phóng nô lệ trong phần lớn các tiểu bang ở miền Nam

77. What did Susan B. Anthony do? Susan B. Anthony đã làm gì?

– Fought for women’s rights; fought for civil rights

=> Tranh đấu cho quyền lợi của phụ nữ; tranh đấu cho dân quyền

RECENT AMERICAN HISTORY AND OTHER IMPORTANT HISTORICAL INFORMATION: LỊCH SỬ ĐƯƠNG ĐẠI CỦA HOA KỲ VÀ NHỮNG THÔNG TIN LỊCH SỬ QUAN TRỌNG KHÁC

78. Name one war fought by the United States in the 1900s. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1900.

– World War I; World War II; Korean War; Vietnam War; (Persian) Gulf War

=>Thế Chiến Thứ Nhất; Thế Chiến Thứ Hai; Chiến Tranh Đại Hàn; Chiến Tranh Việt Nam; Chiến Tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)

79. Who was President during World War I? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất

– (Woodrow) Wilson

80. Who was President during the Great Depression and World War II? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất

– (Franklin) Roosevelt

81. Who did the United States fight in World War II? . Hoa Kỳ đã chiến đấu chống ai trong Thế Chiến Thứ Hai?

– Japan, Germany, and Italy

=>Nhật, Đức, và Ý

82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in? Trước khi làm Tổng Thống, Eisenhower là một tướng lãnh. Ông đã chiến đấu trong cuộc chiến nào?

– World War II: Thế Chiến Thứ Hai

83. During the Cold War, what was the main concern of the United States? Trong thời Chiến Tranh Lạnh, mối quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?

– Communism: Chủ nghĩa Cộng Sản

84. What movement tried to end racial discrimination? Phong trào nào đã cố gắng chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?

– Civil rights (movement)

=> (Phong trào) dân quyền

85. What did Martin Luther King Jr. do? Martin Luther King Jr. đã làm gì?

– Fought for civil rights; worked for equality for all Americans

=> Đấu tranh cho dân quyền; hoạt động nhằm mang lại sự bình đẳng cho mọi người Mỹ

86. What major event happened on September 11, 2001 in the United States? Sự kiện trọng đại nào đã xảy ra ở Hoa Kỳ vào ngày 11 tháng Chín, 2001?

– Terrorists attacked the United States

=> Bọn khủng bố đã tấn công Hoa Kỳ

87. Name one American Indian tribe in the United States. Nêu tên một bộ lạc Thổ dân Hoa Kỳ.

– Cherokee; Navajo; Sioux; Chippewa; Choctaw; Pueblo; Apache; Iroquois; Creek; Blackfeet; Seminole; Cheyenne; Arawak; Shawnee; Mohegan; Huron; Oneida; Lakota; Crow; Teton; Hopi; Inuit

3. INTEGRATED CIVICS QUESTIONS CÂU HỎI TỔNG HỢP VỀ KIẾN THỨC CÔNG DÂN

GEOGRAPHY: ĐỊA LÝ

88. Name one of the two longest rivers in the United States. Nêu tên một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.

– Missouri (River); Mississippi (River)

89. What ocean is on the West Coast of the United States? Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Tây Hoa Kỳ?

– Pacific (Ocean) Thái Bình Dương

90. What ocean is on the East Coast of the United States? Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Đông Hoa Kỳ?

– Atlantic (Ocean) Đại Tây Dương

91. Name one U.S. territory. Nêu tên một lãnh thổ ủy trị của Hoa Kỳ.

– Puerto Rico; U.S. Virgin Islands; American Samoa; Northern Mariana Islands; Guam

92. Name one state that borders Canada. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Gia Nã Đại (Canada)

– Maine; New Hampshire; Vermont; New York; Pennsylvania; Ohio; Michigan; Minnesota; North Dakota; Montana; Idaho; Washington; Alaska

93. Name one state that borders Mexico. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Mễ Tây Cơ (Mexico)

– California; Arizona; New Mexico; Texas

94. What is the capital of the United States? Thủ đô của Hoa Kỳ là gì?

– Washington, D.C.

95. Where is the Statue of Liberty? Tượng Thần Tự Do ở đâu?

– New York (Harbor); Liberty Island

SYMBOLS: CÁC BIỂU TƯỢNG

96. Why does the flag have 13 stripes? Tại sao quốc kỳ Mỹ có 13 sọc?

– Because there were 13 original colonies; because the stripes represent the original colonies

=> Vì có 13 tiểu bang thuộc địa đầu tiên; vì các sọc đó tượng trưng cho các tiểu bang thuộc địa đầu tiên

97. Why does the flag have 50 stars? Tại sao quốc kỳ Mỹ có 50 ngôi sao?

– Because there is one star for each state; because each star represents a state; because there are 50 states

=> Vì có một ngôi sao cho mỗi tiểu bang; vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang; vì có 50 tiểu bang

98. What is the name of the national anthem? Tên của bản quốc ca Mỹ là gì?

– The Star-Spangled Banner

*** Holidays Các Ngày Lễ

99. When do we celebrate Independence Day? Khi nào chúng ta ăn mừng Lễ Độc Lập?

– July 4th: Ngày 4 tháng Bảy

100. Name two national U.S. holidays. Nêu tên hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.

– New Year’s Day; Martin Luther King Jr. Day; Presidents Day; Memorial Day; Independence Day; Labor Day; Columbus Day; Veterans Day; Thanksgiving; Christmas

=>Tết Dương Lịch; Martin Luther King Jr. Day; Ngày Tổng Thống; Lễ Chiến Sĩ Trận Vong; Lễ Độc Lập; Lễ Lao Động; Ngày Columbus; Lễ Cựu Chiến Binh; Lễ Tạ Ơn; Lễ Giáng Sinh

Trên đây là toàn bộ nội dung của 100 câu hỏi mới nhất thi quốc tịch Mỹ.

Câu hỏi & đáp án bài kiểm tra nhập tịch Hoa Kỳ

Câu hỏi & đáp án bài kiểm tra về nhập tịch

Bài kiểm tra công dân là một bài kiểm tra vấn đáp bằng tiếng Anh nằm trong phần phỏng vấn nhập tịch. Dùng các câu hỏi và đáp án bài kiểm tra nhập tịch bên dưới để giúp bạn học tập

Cách trả lời câu hỏi bài kiểm tra công dân

Đáp án cho các câu hỏi nằm dưới mỗi câu hỏi, được đánh dấu ▪ (viên đạn) trên tài liệu PDF.

Câu hỏi và đáp án mẫu trên bài kiểm tra nhập tịch Hoa Kỳ

Một số câu hỏi có hơn một câu trả lời đúng

Có thể có những đáp án đúng khác cho các câu hỏi công dân. Tuy nhiên, nhân viên sở Di trú Hoa Kỳ (USCIS) thực hiện buổi phỏng vấn muốn nghe một trong những đáp án đối với câu hỏi trong tài liệu PDF.

Bạn chỉ cần học một đáp án cho đa số câu hỏi. Một số câu hỏi có thể đòi hỏi 2 hoặc 3 đáp án. Bạn không cần phải nói các từ trong ngoặc kép ( ) trừ khi bạn muốn. Vui lòng đọc kỹ các câu hỏi.

Đáp án có thể thay đổi

Bạn có thể được hỏi tên của một quan chức được bầu. Ví dụ như “Ai là Chủ tịch Hạ viện?” Tên có thể thay đổi vào lúc bạn làm bài kiểm tra.

Khi bạn bắt đầu học và ngay trước khi làm bài kiểm trai, hãy xem trang cập nhật bài kiểm tra của sở Di trú Hoa Kỳ (USCIS) để có câu trả lời hiện tại.

2008 – 100 câu hỏi & đáp án bài kiểm tra

Bạn nộp đơn nhập tịch vào thời điểm nào không quan trọng. Bạn có thể dùng phiên bản 2008 của bài kiểm tra với 100 câu hỏi và đáp án. Nhân viên sở Di trú Hoa Kỳ (USCIS) sẽ hỏi bạn tối đa 10 câu hỏi công dân trong buổi phỏng vấn. Bạn phải trả lời đúng 6 câu hỏi để vượt qua phần kiểm tra này.

Cách thức người lớn tuổi làm bài kiểm tra bằng ngôn ngữ của họ

Bạn có thể làm bài kiểm tra nhập tịch bằng ngôn ngữ của bạn nếu đáp ứng một trong những yêu cầu sau:

Bạn phải là: Thường trú nhân đang sống ở Mỹ: Nói, đọc, viết và hiểu tiếng Anh Ứng viên phải làm: độ tuổi 50 trở lên ít nhất 20 năm Được miễn Bài kiểm tra công dân ( 100 câu hỏi cần học ) bằng ngôn ngữ do bạn chọn độ tuổi 55 trở lên ít nhất 15 năm Được miễn Bài kiểm tra công dân ( 100 câu hỏi cần học ) bằng ngôn ngữ do bạn chọn độ tuổi 65 trở lên ít nhất 20 năm Được miễn Bài kiểm tra công dân với chỉ 20 câu hỏi cần học bằng ngôn ngữ do bạn chọn

Truy cập trang web của sở Di trú Hoa Kỳ (USCIS) để tìm hiểu thêm về các ngoại lệ và thay đổi.

2020 – 128 câu hỏi & đáp án bài kiểm tra

Đây là một phiên bản bài kiểm tra được đưa ra trong thời kỳ chính phủ Trump. Bạn có thể chọn phiên bản này để làm bài kiểm tra nếu bạn nộp đơn nhập tịch từ ngày 01/12/2020 đến 01/03/2021.

Vào ngày 22/02/2021, chính phủ Biden tuyên bố không bắt buộc áp dụng phiên bản này. Nếu muốn, bạn có thể làm bài kiểm tra với phiên bản 2008 (100 câu hỏi). Đối với phiên bản 2020, nhân viên sở Di trú Hoa Kỳ (USCIS) sẽ hỏi bạn tối đa 20 câu hỏi công dân trong buổi phỏng vấn của bạn. Bạn phải trả lời đúng 12 câu hỏi để vượt qua phần kiểm tra này.

Thông tin trên trang này được thu thập từ USCIS và các nguồn đáng tin cậy khác. Thông tin mang tính chất hướng dẫn và được cập nhật thường xuyên. Trang web USAHello không cung cấp tư vấn pháp lý, và các tài liệu của chúng tôi cũng không được xem là có tính chất tư vấn pháp lý. Nếu bạn đang tìm luật sư hay hỗ trợ pháp lý miễn phí hoặc có chi phí thấp, chúng tôi có thể giúp bạn tìm dịch vụ pháp lý miễn phí hoặc có chi phí thấp.

THI QUỐC TỊCH MỸ: USCIS TĂNG TỪ 100 LÊN 128 CÂU HỎI

THI QUỐC TỊCH MỸ: USCIS TĂNG TỪ 100 LÊN 128 CÂU HỎI

Sở Di Trú và Nhập tịch Hoa Kỳ (USCIS) hôm 13/11/2020 thông báo sẽ bắt đầu sử dụng bộ đề mới cho kỳ thi quốc tịch kể từ ngày 01/12/2020.

Theo đó, USCIS sẽ tăng ngân hàng câu hỏi thi quốc tịch từ 100 lên 128 câu hỏi (xem 128 câu hỏi và đáp án tại đây). Số lượng câu hỏi cho kỳ thi sẽ tăng từ 10 câu lên 20 câu, và bắt buộc trả lời đúng 12 câu, thay vì chỉ cần 6 câu trả lời đúng theo quy định trước đây. Điểm kiểm tra bắt buộc phải đạt là 60% sẽ không thay đổi so với trước.

Cứ mỗi 2 năm, USCIS sẽ điều chỉnh lại bài thi quốc tịch để bảo đảm các câu hỏi sẽ kiểm tra được kiến thức của các thí sinh về chính phủ và lịch sử Hoa Kỳ.

Những người nộp đơn thi quốc tịch từ ngày 01/12/2020 sẽ dùng bộ đề mới. Những người đã ghi danh trước ngày 01/12/2020 sẽ dùng bộ đề cũ của năm 2008.

Ông Joseph Edlow, Phó giám đốc USCIS cho biết: “Từ năm 2018, USCIS đã tập trung hết sức để sửa lại đề thi quốc tịch, lấy ý kiến từ nhiều chuyên gia để bảo đảm quá trình nhập tịch được minh bạch và công bằng. Bởi vì việc nhập tịch sẽ giúp những người nhập cư có quyền lợi như những công dân sinh ra tại Hoa Kỳ, nên đề thi quốc tịch rất quan trọng đối với chúng tôi.”

Bộ đề thi mới sẽ có nhiều câu hỏi về hiểu biết của người thi về lịch sử và bổn phận của một công dân Hoa Kỳ. Tuy có thay đổi về các câu hỏi, nhưng người thi vẫn phải lấy được điểm 60%, tức là cần trả lời đúng 12 câu hỏi trong tổng cộng 20 câu.

USCIS vận tiếp tục áp dụng các quy định đặc biệt cho người từ 65 tuổi trở lên, hay những thường trú nhân ít nhất 20 năm. Họ chỉ cần trải qua 10 câu hỏi, và trả lời đúng 6 câu.

Sở Di Trú Mỹ cho biết những người muốn thi quốc tịch có thể tìm các chủ đề được hỏi trong bộ đề và các sách luyện thi theo link www.uscis.gov/citizenship.

USIS Group (Nguồn: USCIS)

100 Câu Trắc Nghiệm Công Dân Thi Quốc Tịch Hoa Kỳ > CuocSongMy.net

Thi quốc tịch Mỹ là cuộc thi quan trọng, dành cho nhiều trường hợp; trong đó có 2 trường hợp phổ biến: Thường trú nhân hợp pháp 5 năm ; Đã kết hôn với công dân Hoa Kỳ 3 năm.

Từ viết tắt trong bài viết: USCIS (United States Citizenship and Immigration Services – Sở Quốc Tịch và Di Trú Hoa Kỳ).

Bài kiểm tra nhập tịch bao gồm hai phần :

[1] Trình độ thông thạo tiếng Anh: xác định bởi khả năng đọc, viết, nói, hiểu tiếng Anh của ứng viên; và

[2] Kiến thức về lịch sử và chính phủ Hoa Kỳ: xác định bằng bài kiểm tra công dân (mời bạn xem bài viết bên dưới).

Ứng viên có hai cơ hội để vượt qua các bài kiểm tra tiếng Anh và công dân: kiểm tra lần đầu và phỏng vấn tái kiểm tra (nếu lần đầu chưa đạt).

USCIS từ chối đơn xin nhập tịch nếu người nộp đơn không vượt qua được bất kỳ phần nào của bài kiểm tra sau hai lần thử.

1. Điều kiện để được thi quốc tịch

Trước khi bạn nộp đơn xin nhập tịch (N-400), bạn hãy dùng công cụ do USCIS (bằng cách trả lời 1 số câu hỏi) để xem – liệu mình có đủ điều kiện dự thi hay không? Bấm vào đây để kiểm tra (USCIS).

2. Câu trắc nghiệm thi quốc tịch phiên bản 2008 và 2020

Hiện tại có hai phiên bản: bài kiểm tra công dân năm 2020 với 128 câu hỏi và bài kiểm tra công dân năm 2008 với 100 câu hỏi để học tập.

Mặc dù Sở Quốc Tịch Và Di Trú Hoa Kỳ (USCIS) đã đưa ra phiên bản mới vào ngày 1-12-2020; tuy nhiên, do nhiều lý do nên hiện nay đã quyết định quay trở lại sử dụng phiên bản 2008, bạn đừng quá lo lắng hay tham khảo nhiều thông tin nhiễu trên mạng. Mời bạn đọc thông tin chính thức quay lại phiên bản 2008 của USCIS tại đây (phần E. mục 1.).

Tùy thời điểm nộp đơn, bạn có thể tùy chọn thi phiên bản 2008 hoặc 2020; tuy nhiên, ở tất cả mọi thời điểm nộp đơn, bạn đều có quyền lựa chọn bản 2008. Mời bạn xem thời gian nộp hồ sơ và lựa chọn phiên bản thi của USCIS.

3. Cách thức thi quốc tịch phần công dân

Trắc nghiệm công dân được hỏi miệng và ứng viên phải trả lời đúng 60% câu hỏi là đạt, cụ thể:

Nếu bạn chọn phiên bản 2008: giám khảo của USCIS sẽ hỏi ứng viên nhập tịch 10 trong số 100 câu . Ứng viên phải trả lời đúng 6 trên 10 câu hỏi để được đậu phần nhập tịch này.

. Ứng viên hỏi để được đậu phần nhập tịch này. Nếu bạn chọn phiên bản 2020: giám khảo của USCIS sẽ hỏi ứng viên nhập tịch 20 trong số 128 câu. Ứng viên phải trả lời đúng 12 trên 20 câu hỏi để được đậu phần nhập tịch này.

Trong bài trắc nghiệm nhập tịch, một vài câu giải đáp có thể đã thay đổi vì các cuộc bầu cử hoặc công cử. Khi học thi, bạn cần tìm hiểu để có các câu trả lời cập nhật nhất. Vào lúc thi phỏng vấn với USCIS, bạn nhớ trả lời các câu hỏi này cho đúng với tên các giới chức đang phục vụ.

4. 100 câu trắc nghiệm thi quốc tịch phiên bản 2008

4.1. Giới thiệu

Bài viết dưới đây liệt kê 100 câu hỏi của phiên bản 2008. Mời bạn đón đọc.

Mặc dù USCIS biết là có thể có những câu trả lời đúng khác ngoài 100 câu trả lời mẫu; tuy vậy, các ứng viên được khuyến khích trả lời các câu hỏi theo như các câu trả lời mẫu đã cho.

Bạn sẽ thấy ghi chú cần lưu ý này dưới từng trang tài liệu ôn thi của USCIS

* If you are 65 years old or older and have been a legal permanent resident of the United States for 20 or more years, you may study just the questions that have been marked with an asterisk.

* Nếu bạn 65 tuổi hoặc hơn và đã là thường-trú-nhân tại Hoa Kỳ được 20 năm hay hơn, bạn có thể chỉ cần học các câu hỏi có dấu hình sao (*) mà thôi.

4.2. Nghe câu hỏi và câu trả lời

Bạn có thể vừa nghe, vừa xem câu hỏi và câu trả lời trong bài viết bên dưới.

+Nghe âm thanh của tất cả 100 câu tại đây.

Nguồn: USCIS

+Nghe âm thanh của từng câu trong bài viết dưới đây (Nguồn USCIS).

AMERICAN GOVERNMENT

CÔNG QUYỀN HOA KỲ

A: Principles of American Democracy

Các Nguyên Tắc Của Dân Chủ Hoa Kỳ

1. What is the supreme law of the land? Luật cao nhất của quốc gia là gì?

▪ the Constitution Hiến Pháp

2. What does the Constitution do? Hiến Pháp có mục đích gì?

▪ sets up the government thiết lập chánh phủ

▪ defines the government mô tả tổ chức chánh phủ

▪ protects basic rights of Americans bảo vệ các quyền căn bản của người dân Hoa Kỳ

3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words? Ý tưởng tự quản trị nằm trong ba chữ đầu tiên của Hiến Pháp. Các chữ này là những chữ nào?

▪ We the People Chúng tôi người dân

4. What is an amendment? Tu chính án là gì?

▪ a change (to the Constitution) một sự thay đổi (trong Hiến Pháp)

▪ an addition (to the Constitution) một sự thêm (vào Hiến Pháp)

5. What do we call the first ten amendments to the Constitution? Ta gọi mười tu chính đầu tiên vào Hiến Pháp là gì?

▪ the Bill of Rights Luật Dân Quyền

6. What is one right or freedom from the First Amendment?* Kể ra Một quyền hoặc một tự do trong Tu Chính Án Đầu Tiên (First Amendment)?*

▪ speech tự do ngôn luận

▪ religion tự do tôn giáo

▪ assembly tự do hội họp

▪ press tự do báo chí

▪ petition the government tự do thỉnh nguyện chánh phủ

7. How many amendments does the Constitution have? Hiến Pháp có bao nhiêu tu chính án?

▪ twenty-seven (27) hai mươi bảy (27)

8. What did the Declaration of Independence do? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập có ý nghĩa gì?

▪ announced our independence (from Great Britain) thông báo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)

▪ declared our independence (from Great Britain) tuyên cáo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)

▪ said that the United States is free (from Great Britain) cho biết Hoa Kỳ đã tự do (khỏi Anh Quốc)

9. What are two rights in the Declaration of Independence? Kể ra Hai quyền trong bản Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?

▪ life quyền sống

▪ liberty quyền tự do

▪ pursuit of happiness quyền theo đuổi hạnh phúc

10. What is freedom of religion? Tự do tôn giáo là gì?

▪ You can practice any religion, or not practice a religion. Bạn có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo tôn giáo nào.

11. What is the economic system in the United States?* Hệ thống kinh tế của Hoa Kỳ gọi là gì?*

▪ capitalist economy kinh tế tư bản

▪ market economy kinh tế thị trường

12. What is the “rule of law”? “Thượng tôn luật pháp” là gì?

▪ Everyone must follow the law. Mọi người đều phải tuân theo luật pháp.

▪ Leaders must obey the law. Cả các người lãnh đạo đều phải tuân theo luật pháp.

▪ Government must obey the law. Nhà cầm quyền phải tuân theo luật pháp.

▪ No one is above the law. Không ai được ở trên pháp luật cả.

B: System of Government

Hệ Thống Công Quyền

13. Name one branch or part of the government.* Cho biết một ngành hay phần của công quyền. *

▪ Congress Quốc Hội

▪ legislative lập pháp

▪ President Tổng Thống

▪ executive hành pháp

▪ the courts các tòa án

▪ judicial tư pháp

14. What stops one branch of government from becoming too powerful? Cách nào ngăn cản một ngành công quyền trở thành quá mạnh?

▪ checks and balances kiểm soát lẫn nhau

▪ separation of powers phân quyền

15. Who is in charge of the executive branch? Ai phụ trách hành pháp?

▪ the President Tổng Thống

16. Who makes federal laws? Ai làm luật liên bang?

▪ Congress Quốc Hội

▪ Senate and House (of Representatives) Thượng và Hạ Nghị Viện

▪ (U.S. or national) legislature Ngành Lập Pháp (của Liên Bang hay Quốc Gia)

17. What are the two parts of the U.S. Congress?* Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì? *

▪ the Senate and House (of Representatives) Thượng và Hạ Nghị Viện

18. How many U.S. Senators are there? Có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ Liên Bang?

▪ one hundred (100) một trăm (100)

19. We elect a U.S. Senator for how many years? Chúng ta bầu Thượng Nghị Sĩ cho bao nhiêu năm?

▪ six (6) sáu (6)

20. Who is one of your state’s U.S. Senators now?* Ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn? *

▪ Answers will vary. [District of Columbia residents and residents of U.S. territories should answer that D.C. (or the territory where the applicant lives) has no U.S. Senators.] Câu trả lời thay đổi tùy tiểu bang. [Cư dân ở thủ đô Washington, D.C. và cư dân ở các lãnh thổ Hoa Kỳ trả lời là DC hoặc lãnh thổ mình ở không có thượng-nghị-sĩ.]

21. The House of Representatives has how many voting members? Hạ-Nghị-Viện có bao nhiêu dân biểu?

▪ four hundred thirty-five (435) bốn trăm ba mươi lăm (435)

22. We elect a U.S. Representative for how many years? Chúng ta bầu dân biểu cho mấy năm?

▪ two (2) hai năm (2)

23. Name your U.S. Representative. Cho biết tên dân biểu của bạn.

▪ Answers will vary. [Residents of territories with nonvoting Delegates or Resident Commissioners may provide the name of that Delegate or Commissioner. Also acceptable is any statement that the territory has no (voting) Representatives in Congress.] Câu trả lời sẽ thay đổi tùy nơi. [Cư dân ở các nơi có Đại Biểu “không có quyền biểu quyết” hoặc Đại Biểu Thường Trú có thể nói tên người đó. Cũng có thể trả lời là vùng đó không có đại diện có quyền biểu quyết tại Quốc Hội.]

24. Who does a U.S. Senator represent? Thượng-nghị-sĩ đại diện ai?

▪ all people of the state Tất cả người dân trong tiểu bang

25. Why do some states have more Representatives than other states? Tại sao có những tiểu bang có nhiều đại biểu hơn các tiểu bang khác?

▪ (because of) the state’s population (Vì) dân số tiểu bang đó

▪ (because) they have more people (Vì) tiểu bang đó đông dân hơn

▪ (because) some states have more people (Vì) một số tiểu bang đông dân hơn tiểu bang khác

26. We elect a President for how many years? Nhiệm kỳ Tổng Thống là mấy năm?

▪ four (4) Bốn (4) năm

27. In what month do we vote for President?* Bầu Tổng Thống vào tháng nào?*

▪ November Tháng Mười Một

28. What is the name of the President of the United States now?* Hiện nay tên Tổng Thống Hoa Kỳ là gì? *

▪ Visit uscis.gov/citizenship/testupdates for the name of the President of the United States. Xin ghé thăm trang uscis.gov/citizenship/testupdates để biết tên của Tổng Thống Hoa Kỳ.

29. What is the name of the Vice President of the United States now? Hiện nay tên Phó Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?

▪ Visit uscis.gov/citizenship/testupdates for the name of the Vice President of the United States. Xin ghé thăm trang uscis.gov/citizenship/testupdates để biết tên của Phó Tổng Thống Hoa Kỳ.

30. If the President can no longer serve, who becomes President? Nếu Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế làm Tổng Thống?

▪ the Vice President Phó Tổng Thống

31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President? Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế?

▪ the Speaker of the House Chủ Tịch Hạ Nghị Viện

32. Who is the Commander in Chief of the military? Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?

▪ the President Tổng Thống

33. Who signs bills to become laws? Ai sẽ ký dự thảo luật thành luật?

▪ the President Tổng Thống

34. Who vetoes bills? Ai có quyền phủ quyết các dự luật?

▪ the President Tổng Thống

35. What does the President’s Cabinet do? Nội các của Tổng Thống làm gì?

▪ advises the President Cố vấn cho Tổng Thống

36. What are two Cabinet-level positions? Kể ra Hai chức vụ trong hàng nội các?

▪ Secretary of Agriculture Bộ Trưởng Canh Nông

▪ Secretary of Commerce Bộ Trưởng Thương Mại

▪ Secretary of Defense Bộ Trưởng Quốc Phòng

▪ Secretary of Education Bộ Trưởng Giáo Dục

▪ Secretary of Energy Bộ Trưởng Năng Lượng

▪ Secretary of Health and Human Services Bộ Trưởng Y Tế và Phục Vụ Nhân Sinh

▪ Secretary of Homeland Security Bộ Trưởng Nội An

▪ Secretary of Housing and Urban Development Bộ Trưởng Gia Cư và Phát Triển Đô Thị

▪ Secretary of the Interior Bộ Trưởng Nội Vụ

▪ Secretary of Labor Bộ Trưởng Nội Vụ

▪ Secretary of State Bộ Trưởng Lao Động

▪ Secretary of Transportation Bộ Trưởng Giao Thông

▪ Secretary of the Treasury Bộ Trưởng Ngân Khố hay Tài Chính

▪ Secretary of Veterans Affairs Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh

▪ Attorney General Bộ Trưởng Tư Pháp

▪ Vice President Phó Tổng Thống

37. What does the judicial branch do? Ngành tư pháp làm gì?

▪ reviews laws duyệt lại luật lệ

▪ explains laws cắt nghĩa luật lệ

▪ resolves disputes (disagreements) giải quyết tranh cãi (bất hòa)

▪ decides if a law goes against the Constitution quyết định xem luật có đi ngược lại hiến pháp không

38. What is the highest court in the United States? Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?

▪ the Supreme Court Tối Cao Pháp Viện

39. How many justices are on the Supreme Court? Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?

▪ Visit uscis.gov/citizenship/testupdates for the number of justices on the Supreme Court. Xin ghé thăm trang uscis.gov/citizenship/testupdates để biết số Thẩm Phán của Tòa Án Tối Cao Pháp Viện.

40. Who is the Chief Justice of the United States now? Ai đang là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện?

▪ Visit uscis.gov/citizenship/testupdates for the name of the Chief Justice of the United States. Xin ghé thăm trang uscis.gov/citizenship/testupdates để biết tên của Chánh Án Tòa Án Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.

41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government? Theo Hiến Pháp, chánh phủ liên bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ liên bang là?

▪ to print money in tiền

▪ to declare war tuyên chiến

▪ to create an army lập quân đội

▪ to make treaties ký các hòa ước

42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states? Theo Hiến Pháp, các tiểu bang có một số quyền. Một trong những quyền này là gì?

▪ provide schooling and education cung cấp trường học và giáo dục

▪ provide protection (police) bảo vệ dân chúng (cảnh sát)

▪ provide safety (fire departments) bảo vệ an toàn (các sở cứu hỏa)

▪ give a driver’s license cấp bằng lái xe

▪ approve zoning and land use chia vùng và chấp thuận cách xử dụng đất đai

43. Who is the Governor of your state now? Thống Đốc tiểu bang của bạn tên gì?

▪ Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. does not have a Governor.] Câu trả lời tùy tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng thủ đô DC không có Thống Đốc.]

44. What is the capital of your state?* Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì? *

▪ Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. is not a state and does not have a capital. Residents of U.S. territories should name the capital of the territory.] Câu trả lời tùy theo tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng DC không phải là một tiểu bang và không có thủ phủ. Cư dân các lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ phải cho biết thủ phủ của vùng lãnh thổ hải ngoại này.]

45. What are the two major political parties in the United States?* Hai đảng chính của Hoa Kỳ là gì? *

▪ Democratic and Republican Dân Chủ và Cộng Hòa

46. What is the political party of the President now? Đảng của Tổng Thống hiện tại là đảng nào?

▪ Visit uscis.gov/citizenship/testupdates for the political party of the President. Xin ghé thăm trang uscis.gov/citizenship/testupdates để biết thông tin về chính đảng của Tổng Thống Hoa Kỳ.

47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now? Chủ Tịch Hạ Viện hiện thời tên gì?

▪ Visit uscis.gov/citizenship/testupdates for the name of the Speaker of the House of Representatives. Xin ghé thăm trang uscis.gov/citizenship/testupdates để biết tên của Chủ Tịch Hạ viện Dân Biểu Hoa Kỳ.

C: Rights and Responsibilities

Quyền Hạn và Bổn Phận

48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them. Có bốn tu chính án Hiến Pháp về việc ai có quyền bầu cử. Kể ra Một trong các thứ đó.

▪ Citizens eighteen (18) and older (can vote). Công dân mười tám (18) tuổi và hơn (được đi bầu).

▪ You don’t have to pay (a poll tax) to vote. Không phải trả (thuế bầu cử) để được bầu.

▪ Any citizen can vote. (Women and men can vote.) Bất cứ công dân nào cũng được bầu (phụ nữ và nam giới đều được bầu).

▪ A male citizen of any race (can vote). Nam giới của bất cứ chủng tộc nào (cũng đều được bầu).

49. What is one responsibility that is only for United States citizens?* Một trong các bổn phận chỉ dành riêng cho công dân Hoa Kỳ là gì? *

▪ serve on a jury phục vụ trong bồi thẩm đoàn

▪ vote in a federal election đi bầu trong bầu cử liên bang

50. Name one right only for United States citizens. Cho biết một quyền của riêng công dân Hoa Kỳ.

▪ vote in a federal election tham gia bầu cử cấp liên bang

▪ run for federal office ứng cử chức vụ liên bang

51. What are two rights of everyone living in the United States? Cho biết hai quyền của mỗi người sống ở Hoa Kỳ?

▪ freedom of expression tự do phát biểu ý kiến

▪ freedom of speech tự do ngôn luận

▪ freedom of assembly tự do hội họp

▪ freedom to petition the government tự do thỉnh nguyện chính quyền

▪ freedom of religion tự do tín ngưỡng

▪ the right to bear arms quyền mang vũ khí tự vệ

52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance? Khi nói Lời Tuyên Thệ Trung Thành (Pledge of Allegiance), chúng ta chứng tỏ sự trung thành với cái gì?

▪ the United States Hoa Kỳ

▪ the flag Lá cờ

53. What is one promise you make when you become a United States citizen? Khi trở thành công dân Hoa Kỳ, một trong những lời hứa của bạn là gì?

▪ give up loyalty to other countries từ bỏ sự trung thành với các quốc gia khác

▪ defend the Constitution and laws of the United States bảo vệ Hiến Pháp và luật lệ Hoa Kỳ

▪ obey the laws of the United States tuân hành luật lệ của Hoa Kỳ

▪ serve in the U.S. military (if needed) phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần)

▪ serve (do important work for) the nation (if needed) phục vụ (công việc quan trọng cho) Hoa Kỳ (nếu cần)

▪ be loyal to the United States trung thành với quốc gia Hoa Kỳ

54. How old do citizens have to be to vote for President?* Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu Tổng Thống? *

▪ eighteen (18) and older Mười Tám (18) và hơn

55. What are two ways that Americans can participate in their democracy? Có hai cách công dân Hoa Kỳ có thể tham dự vào nền dân chủ là các cách nào?

▪ vote bầu cử

▪ join a political party tham gia một đảng phái chính trị

▪ help with a campaign tham dự vào một cuộc vận động tranh cử

▪ join a civic group tham dự vào một nhóm hoạt động công dân

▪ join a community group tham dự vào một nhóm hoạt động cộng đồng

▪ give an elected official your opinion on an issue phát biểu ý kiến về một vấn đề với một vị dân cử

▪ call Senators and Representatives gọi điện thoại cho nghị sĩ và dân biểu

▪ publicly support or oppose an issue or policy công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hay chính sách nào đó

▪ run for office tranh cử

▪ write to a newspaper góp ý kiến trên một tờ báo

56. When is the last day you can send in federal income tax forms?* Ngày cuối cùng có thể nạp mẫu khai thuế cho liên bang là?*

▪ April 15 15 Tháng Tư

57. When must all men register for the Selective Service? Khi nào tất cả nam giới phải ghi tên cho Sở Quân Vụ (Selective Service)?

▪ at age eighteen (18) ở tuổi mười tám (18)

▪ between eighteen (18) and twenty-six (26) ở giữa tuổi mười tám (18) và hai mươi sáu (26)

AMERICAN HISTORY

LỊCH SỬ HOA KỲ

A: Colonial Period and Independence

Thời kỳ Thuộc Địa và Độc Lập

58. What is one reason colonists came to America? Một trong những lý do khiến người di dân thời thuộc địa tới Mỹ Châu là gì?

▪ freedom tự do

▪ political liberty tự do chính trị

▪ religious freedom tự do tôn giáo

▪ economic opportunity cơ hội kinh tế

▪ practice their religion hành xử tôn giáo của mình

▪ escape persecution tránh sự áp bức

59. Who lived in America before the Europeans arrived? Những ai sống tại Mỹ trước khi người Âu Châu tới?

▪ American Indians người da đỏ Mỹ Châu

▪ Native Americans thổ dân Mỹ Châu

60. What group of people was taken to America and sold as slaves? Nhóm người nào được mang tới Mỹ Châu và bán làm nô lệ?

▪ Africans người Phi Châu

▪ people from Africa người từ Phi Châu

61. Why did the colonists fight the British? Tại sao những người di dân thời thuộc địa chống lại người Anh?

▪ because of high taxes (taxation without representation) vì thuế má cao quá (phải đóng thuế mà không có người đại diện)

▪ because the British army stayed in their houses (boarding, quartering) vì quân đội Anh đồn trú trong nhà của họ (ở trọ, làm trại binh)

▪ because they didn’t have self-government vì người di dân thời thuộc địa không có chính quyền tự quản

62. Who wrote the Declaration of Independence? Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?

▪ (Thomas) Jefferson (Thomas) Jefferson

63. When was the Declaration of Independence adopted? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được chấp nhận lúc nào?

▪ July 4, 1776 4 Tháng Bảy Năm 1776

64. There were 13 original states. Name three. Có 13 tiểu bang nguyên thủy. Cho biết b a tiểu bang

▪ New Hampshire

▪ Massachusetts

▪ Rhode Island

▪ Connecticut

▪ New York

▪ New Jersey

▪ Pennsylvania

▪ Delaware

▪ Maryland

▪ Virginia

▪ North Carolina

▪ South Carolina

▪ Georgia

65. What happened at the Constitutional Convention? Việc gì xảy ra tại Đại Hội Lập Hiến (Constitutional Convention)?

▪ The Constitution was written. Soạn thảo Hiến Pháp.

▪ The Founding Fathers wrote the Constitution. Các nhà lập quốc soạn thảo Hiến Pháp.

66. When was the Constitution written? Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?

▪ 1787

67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers. Các bài tham luận gọi là Federalist Papers có mục đích hỗ trợ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Kể tên một trong những người viết tham luận.

▪ (James) Madison

▪ (Alexander) Hamilton

▪ (John) Jay

▪ Publius

68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for? Một việc gì làm Benjamin Franklin nổi tiếng?

▪ U.S. diplomat nhà ngoại giao Hoa Kỳ

▪ oldest member of the Constitutional Convention thành viên già nhất của Đại Hội Lập Hiến

▪ first Postmaster General of the United States Tổng Giám Đốc Bưu Điện đầu tiên của Hoa Kỳ

▪ writer of “Poor Richard’s Almanac” người viết cuốn lịch “Poor Richard’s Almanac”

▪ started the first free libraries khởi công xây các thư viện miễn phí đầu tiên của Hoa Kỳ

69. Who is the “Father of Our Country”? Ai được gọi là cha đẻ của nước Mỹ?

▪ (George) Washington

70. Who was the first President?* Ai là Tổng Thống đầu tiên? *

▪ (George) Washington

B: 1800s

Thời Kỳ 1800

71. What territory did the United States buy from France in 1803? Hoa Kỳ mua lãnh thổ nào của Pháp vào năm 1803?

▪ the Louisiana Territory Lãnh Thổ Louisiana

▪ Louisiana Louisiana

72. Name one war fought by the United States in the 1800s. Nói tên một trong những cuộc chiến Hoa Kỳ tham dự thời 1800

▪ War of 1812 Chiến tranh 1812

▪ Mexican-American War Chiến tranh Hoa Kỳ-Mễ-Tây-Cơ (Mexico)

▪ Civil War Nội chiến

▪ Spanish-American War Chiến tranh Hoa Kỳ-Tây-Ban-Nha

73. Name the U.S. war between the North and the South. T ên gọi của cuộc chiến trên đất Hoa Kỳ giữa miền Bắc và miền Nam là gì.

▪ the Civil War Nội chiến

▪ the War between the States Chiến tranh giữa các Tiểu Bang

74. Name one problem that led to the Civil War. Cho biết một vấn đề đưa tới cuộc nội chiến. ▪ slavery vấn đề nô lệ

▪ economic reasons các vấn đề kinh tế

▪ states’ rights quyền của các tiểu bang

75. What was one important thing that Abraham Lincoln did?* Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln làm là gì? *

▪ freed the slaves (Emancipation Proclamation) giải phóng nô lệ (Tuyên Ngôn Giải Phóng)

▪ saved (or preserved) the Union giữ gìn (hoặc bảo tồn) đoàn kết Quốc Gia

▪ led the United States during the Civil War lãnh đạo Hoa Kỳ trong Cuộc Nội Chiến

76. What did the Emancipation Proclamation do? Tuyên Ngôn Giải Phóng làm gì?

▪ freed the slaves giải phóng nô lệ

▪ freed slaves in the Confederacy giải phóng nô lệ ở các tiểu bang miền Nam

▪ freed slaves in the Confederate states giải phóng nô lệ thuộc tập hợp (nhóm) các tiểu bang ly khai miền Nam

▪ freed slaves in most Southern states giải phóng nô lệ ở đa số các tiểu bang miền Nam

77. What did Susan B. Anthony do? Bà Susan B. Anthony làm gì?

▪ fought for women’s rights tranh đấu cho quyền phụ nữ

▪ fought for civil rights tranh đấu cho dân quyền

C: Recent American History and Other Important Historical Information

Lịch Sử Cận Đại Hoa Kỳ và Các Thông Tin Lịch Sử Quan Trọng Khác

78. Name one war fought by the United States in the 1900s.* Cho biết một cuộc chiến mà Hoa Kỳ tham dự vào thập niên 1900. *

▪ World War I Thế Chiến Thứ Nhất

▪ World War II Thế Chiến Thứ Hai

▪ Korean War Chiến Tranh Cao Ly (Triều Tiên)

▪ Vietnam War Chiến Tranh Việt Nam

▪ (Persian) Gulf War Chiến tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)

79. Who was President during World War I? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?

▪ (Woodrow) Wilson

80. Who was President during the Great Depression and World War II? Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai?

▪ (Franklin) Roosevelt

81. Who did the United States fight in World War II? Trong Thế Chiến Thứ Hai, Hoa Kỳ chiến đấu chống các nước nào?

▪ Japan, Germany, and Italy Nhật Bản, Đức và Ý

82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in? Trước khi trở thành Tổng Thống, Eisenhower là tướng lãnh. Ông ta đánh trận nào?

▪ World War II Thế Chiến Thứ Hai

83. During the Cold War, what was the main concern of the United States? Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?

▪ Communism Chủ Nghĩa Cộng Sản

84. What movement tried to end racial discrimination? Phong trào nào tìm cách chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?

▪ civil rights (movement) (phong trào) dân quyền

85. What did Martin Luther King, Jr. do?* Martin Luther King, Jr. đã làm gì? *

▪ fought for civil rights tranh đấu cho dân quyền

▪ worked for equality for all Americans hoạt động nhằm mang lại bình đẳng cho mọi người Mỹ

86. What major event happened on September 11, 2001, in the United States? Biến cố lớn lao nào xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?

▪ Terrorists attacked the United States. Bọn khủng bố tấn công Hoa Kỳ.

87. Name one American Indian tribe in the United States. [USCIS Officers will be supplied with a list of federally recognized American Indian tribes.] Kể tên một bộ lạc da đỏ tại Mỹ. [Phỏng vấn viên USCIS sẽ được cung cấp một danh sách các bộ lạc da đỏ được liên bang công nhận.]

▪ Cherokee

▪ Navajo

▪ Sioux

▪ Chippewa

▪ Choctaw

▪ Pueblo

▪ Apache

▪ Iroquois

▪ Creek

▪ Blackfeet

▪ Seminole

▪ Cheyenne

▪ Arawak

▪ Shawnee

▪ Mohegan

▪ Huron

▪ Oneida

▪ Lakota

▪ Crow

▪ Teton

▪ Hopi

▪ Inuit

INTEGRATED CIVICS

TỔNG HỢP VỀ KIẾN THỨC CÔNG DÂN

A: Geography

Địa Dư

88. Name one of the two longest rivers in the United States. Cho biết một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.

▪ Missouri (River) (Sông) Missouri

▪ Mississippi (River) (Sông) Mississippi

89. What ocean is on the West Coast of the United States? Biển nào ở bờ biển phía Tây Hoa Kỳ?

▪ Pacific (Ocean) Thái-Bình-Dương

90. What ocean is on the East Coast of the United States? Biển nào ở bờ biển phía Đông Hoa Kỳ?

▪ Atlantic (Ocean) Đại-Tây-Dương

91. Name one U.S. territory. Cho biết một lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ

▪ Puerto Rico Puerto Rico

▪ U.S. Virgin Islands Quần Đảo Virgin

▪ American Samoa Đảo Samoa

▪ Northern Mariana Islands Quần Đảo Bắc Mariana

▪ Guam Đảo Guam

92. Name one state that borders Canada. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Gia-Nã-Đại.

▪ Maine

▪ New Hampshire

▪ Vermont

▪ New York

▪ Pennsylvania

▪ Ohio

▪ Michigan

▪ Minnesota

▪ North Dakota

▪ Montana

▪ Idaho

▪ Washington

▪ Alaska

93. Name one state that borders Mexico. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Mễ-Tây-Cơ.

▪ California

▪ Arizona

▪ New Mexico

▪ Texas

94. What is the capital of the United States?* Thủ đô của Hoa Kỳ tên gì? *

▪ Washington, D.C.

95. Where is the Statue of Liberty?* Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu? *

▪ New York (Harbor) (Hải Cảng) Nữu Ước

▪ Liberty Island [Also acceptable are New Jersey, near New York City, and on the Hudson (River).] Đảo Liberty [Cũng chấp nhận nếu trả lời là New Jersey, gần thành phố New York và trên sông Hudson.]

B: Symbols

Các Biểu Tượng

96. Why does the flag have 13 stripes? Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 13 lằn gạch?

▪ because there were 13 original colonies bởi vì đã có 13 thuộc địa nguyên thủy

▪ because the stripes represent the original colonies bởi vì các lằn này tượng trưng cho 13 thuộc địa nguyên thủy

97. Why does the flag have 50 stars?* Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 50 ngôi sao? *

▪ because there is one star for each state bởi vì mỗi tiểu bang có một ngôi sao

▪ because each star represents a state bởi vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang

▪ because there are 50 states bởi vì có 50 tiểu bang

98. What is the name of the national anthem? Tựa của bài quốc ca Hoa Kỳ là gì?

▪ The Star-Spangled Banner

C: Holidays

Các Ngày Lễ

99. When do we celebrate Independence Day?* Ngày nào là ngày Lễ Độc Lập? *

▪ July 4 4 Tháng Bảy

100. Name two national U.S. holidays. Cho biết hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.

▪ New Year’s Day Tết Tây

▪ Martin Luther King, Jr. Day Ngày Sinh của Martin Luther King, Jr.

▪ Presidents’ Day Ngày Các Tổng Thống

▪ Memorial Day Lễ Chiến Sĩ Trận Vong (Memorial Day)

▪ Independence Day Lễ Độc Lập (Independence Day)

▪ Labor Day Lễ Lao Động (Labor Day)

▪ Columbus Day Ngày Tưởng Niệm Columbus

▪ Veterans Day Ngày Cựu Chiến Binh

▪ Thanksgiving Lễ Tạ Ơn

▪ Christmas Lễ Giáng Sinh

Nguồn: Sở Quốc tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS)

Tiêu đề trong bản gốc bài viết tiếng Anh và tiếng Việt của USCIS:

Civics (History and Government) Questions for the Naturalization Test

Câu Hỏi về Công Dân (Lịch Sử và Tổ Chức Công Quyền) cho Trắc Nghiệm Nhập Tịch

Như vậy bạn đã có trong tay 100 câu hỏi và trả lời cho kỳ thi Quốc tịch Mỹ. Bạn cần học hàng ngày để trả lời trôi chảy, sẽ giúp bạn đạt kết quả tốt ở kỳ thi quan trọng này. Chúc bạn thành công.

Rất cám ơn bạn đã đọc bài viết. Mong gặp lại bạn ở các bài viết sau.

Trân trọng.

5. Liên kết hữu ích

Lịch Visa và Lịch mở hồ sơ Diện bảo lãnh tại Việt Nam.

100 câu hỏi và trả lời thi Quốc tịch Mỹ (tiếng Việt) của USCIS.

100 câu hỏi và trả lời thi Quốc tịch Mỹ (tiếng Anh) của USCIS.

Đơn N-400 và tất cả thông tin liên quan cho kì thi nhập tịch của USCIS.

100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ mới nhất

Sau khi hoàn thành hồ sơ xin nhập tịch Mỹ, bạn sẽ phải trải qua một bài kiểm tra cam go gồm hệ thống 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ. Nếu đáp ứng được các yêu cầu của cục sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS) thì bạn sẽ chính thức được nhập quốc tịch Mỹ.

Và trong cuộc phỏng vấn các công dân của mình, các nhân viên USCIS sẽ yêu cầu bạn trả lời bằng miệng lên tới 10 trong số 100 câu. Bạn phải trả lời ít nhất 6 trong số 10 câu hỏi một cách chính xác để đạt được điểm đậu.

Các nhân viên cũng có thể sẽ hỏi bạn một số câu hỏi khác để khẳng định rằng bạn có kiến thức cơ bản về nước Mỹ. Dưới đây American Plus Group (APG) xin giới thiệu đến bạn 3 nhóm câu hỏi sẽ được yêu cầu trả lời khi tham gia thi quốc tịch Mỹ.

1. Công quyền Hoa Kỳ

2. Lịch sử hoa kỳ

3. Tổng hợp về kiến thức công dân

Phần 1: Công quyền hoa kỳ

Công dân Hoa Kỳ có quyền bầu cử trong khi những người không phải là công dân thì không được. Trong một số trường hợp, công dân cũng được xử lý các thủ tục di trú nhanh hơn khi đưa các thành viên gia đình ở nước ngoài tới Hoa Kỳ. Ngoài ra, khi là công dân bạn cũng được hưởng lợi trong việc tiếp cận dịch vụ hỗ trợ của chính phủ Hoa Kỳ khi đi du lịch nước ngoài, tiếp cận rộng hơn tới một trong những hệ thống giáo dục cao học hàng đầu trên thế giới và có thể dễ dàng đủ tiêu chuẩn hơn cho các mức học phí trong tiểu bang tại các trường đại học và cao đẳng công… Đó là những yếu tố có trong nhóm câu hỏi về “công quyền Hoa Kỳ”.

A. Các nguyên tắc của dân chủ hoa kỳ

1. Luật cao nhất của quốc gia là gì?

▪ Hiến Pháp

2. Hiến Pháp có mục đích gì?

▪ Thiết lập chánh phủ

▪ Mô tả tổ chức chánh phủ

▪ Bảo vệ các quyền căn bản của người dân Hoa Kỳ

3. Ý tưởng tự quản trị nằm trong ba chữ đầu tiên của Hiến Pháp. Các chữ này là những chữ nào?

▪ Chúng tôi người dân (We the People)

4. Tu chính án là gì?

▪ Một sự thay đổi (trong Hiến Pháp)

▪ Một sự thêm (vào Hiến Pháp)

5. Ta gọi mười tu chính đầu tiên vào Hiến Pháp là gì?

▪ Luật Dân Quyền

6. Kể ra Một quyền hoặc một tự do trong Tu Chính Án Đầu Tiên (First Amendment)?*

▪ Tự do ngôn luận

▪ Tự do tôn giáo

▪ Tự do hội họp

▪ Tự do báo chí

▪ Tự do thỉnh nguyện chánh phủ

7. Hiến Pháp có bao nhiêu tu chính án?

▪ Hai mươi bảy (27)

8. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập có ý nghĩa gì?

▪ Thông báo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)

▪ Tuyên cáo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)

▪ Cho biết Hoa Kỳ đã tự do (khỏi Anh Quốc)

9. Kể ra Hai quyền trong bản Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?

▪ Quyền sống

▪ Quyền tự do

▪ Quyền theo đuổi hạnh phúc

10. Tự do tôn giáo là gì?

▪ Bạn có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo tôn giáo nào.

11. Hệ thống kinh tế của Hoa Kỳ gọi là gì?*

▪ Kinh tế tư bản

▪ Kinh tế thị trường

12. “Thượng tôn luật pháp” là gì?

▪ Mọi người đều phải tuân theo luật pháp.

▪ Cả các người lãnh đạo đều phải tuân theo luật pháp.

▪ Nhà cầm quyền phải tuân theo luật pháp.

▪ Không ai được ở trên pháp luật cả.

B. Hệ thống công quyền

13. Cho biết một ngành hay phần của công quyền.*

▪ Quốc Hội

▪ Lập pháp

▪ Tổng Thống

▪ Hành pháp

▪ Các tòa án

▪ Tư pháp

14. Cách nào ngăn cản một ngành công quyền trở thành quá mạnh?

▪ Kiểm soát lẫn nhau

▪ Phân quyền

15. Ai phụ trách hành pháp?

▪ Tổng Thống

16. Ai làm luật liên bang?

▪ Quốc Hội

▪ Thượng và Hạ Nghị Viện

▪ Ngành Lập Pháp (của Liên Bang hay Quốc Gia)

17. Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?*

▪ Thượng và Hạ Nghị Viện

18. Có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ Liên Bang?

▪ Một trăm (100)

19. Chúng ta bầu Thượng Nghị Sĩ cho bao nhiêu năm?

▪ Sáu (6)

20. Ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?*

▪ Câu trả lời thay đổi tùy tiểu bang. [Cư dân ở thủ đô Washington, D.C. và cư dân ở các lãnh thổ Hoa Kỳ trả lời là DC hoặc lãnh thổ mình ở không có thượng-nghị-sĩ.]

21. Hạ-Nghị-Viện có bao nhiêu dân biểu?

▪ Bốn trăm ba mươi lăm (435)

22. Chúng ta bầu dân biểu cho mấy năm?

▪ Hai năm (2)

23. Cho biết tên dân biểu của bạn.

▪ Câu trả lời sẽ thay đổi tùy nơi. [Cư dân ở các nơi có Đại Biểu “không có quyền biểu quyết” hoặc Đại Biểu Thường Trú có thể nói tên người đó. Cũng có thể trả lời là vùng đó không có đại diện có quyền biểu quyết tại Quốc Hội.]

24. Thượng-nghị-sĩ đại diện ai?

▪ Tất cả người dân trong tiểu bang

25. Tại sao có những tiểu bang có nhiều đại biểu hơn các tiểu bang khác?

▪ (Vì) dân số tiểu bang đó

▪ (Vì) tiểu bang đó đông dân hơn

▪ (Vì) một số tiểu bang đông dân hơn tiểu bang khác

26. Nhiệm kỳ Tổng Thống là mấy năm?

▪ Bốn (4) năm

27. Bầu Tổng Thống vào tháng nào?*

▪ Tháng Mười Một

28. Hiện nay tên Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?*

▪ Barack Hussein Obama

▪ Barack Obama

▪ Obama

29. Hiện nay tên Phó Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?

▪ Joseph Robinette Biden

▪ Joe Biden

30. Nếu Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế làm Tổng Thống?

▪ Phó Tổng Thống

31. Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế?

▪ Chủ Tịch Hạ Nghị Viện

32. Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?

▪ Tổng thống

33. Ai sẽ ký dự thảo luật thành luật?

▪ Tổng Thống

34. Ai có quyền phủ quyết các dự luật?

▪ Tổng Thống

35. Nội các của Tổng Thống làm gì?

▪ Cố vấn cho Tổng Thống

36. Kể ra Hai chức vụ trong hàng nội các.

▪ Bộ Trưởng Canh Nông

▪ Bộ Trưởng Thương Mại

▪ Bộ Trưởng Quốc Phòng

▪ Bộ Trưởng Giáo Dục

▪ Bộ Trưởng Năng Lượng

▪ Bộ Trưởng Y Tế và Phục Vụ Nhân Sinh

▪ Bộ Trưởng Nội An

▪ Bộ Trưởng Gia Cư và Phát Triển Đô Thị

▪ Bộ Trưởng Nội Vụ

▪ Bộ Trưởng Lao Động

▪ Bộ Trưởng Ngoại Giao

▪ Bộ Trưởng Giao Thông

▪ Bộ Trưởng Ngân Khố hay Tài Chính

▪ Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh

▪ Bộ Trưởng Tư Pháp

▪ Phó Tổng Thống

37. Ngành tư pháp làm gì?

▪ Duyệt lại luật lệ

▪ Cắt nghĩa luật lệ

▪ Giải quyết tranh cãi (bất hòa)

▪ Quyết định xem luật có đi ngược lại hiến pháp không

38. Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?

▪ Tối Cao Pháp Viện

39. Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?

▪ Chín (9)

40. Ai đang là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện?

▪ Sonia Sotomayor

41. Theo Hiến Pháp, chánh phủ liên bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ liên bang là?

▪ In tiền

▪ Tuyên chiến

▪ Lập quân đội

▪ Ký các hòa ước

42. Theo Hiến Pháp, các tiểu bang có một số quyền. Một trong những quyền này là gì?

▪ Cung cấp trường học và giáo dục

▪ Bảo vệ dân chúng (cảnh sát)

▪ Bảo vệ an toàn (các sở cứu hỏa)

▪ Cấp bằng lái xe

▪ Chia vùng và chấp thuận cách xử dụng đất đai

43. Thống Đốc tiểu bang của bạn tên gì?

▪ Câu trả lời tùy tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng thủ đô DC không có Thống Đốc.]

44. Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*

▪ Câu trả lời tùy theo tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng DC không phải là một tiểu bang và không có thủ phủ. Cư dân các lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ phải cho biết thủ phủ của vùng lãnh thổ hải ngoại này.]

45. Hai đảng chính của Hoa Kỳ là gì?*

▪ Dân Chủ và Cộng Hòa

46. Đảng của Tổng Thống hiện tại là đảng nào?

▪ Đảng Cộng Hòa

47. Chủ Tịch Hạ Viện hiện thời tên gì?

▪ John Andrew Boehner

▪ John Boehner

C. Quyền hạn và bổn phận

48. Có bốn tu chính án Hiến Pháp về việc ai có quyền bầu cử. Kể ra Một trong các thứ đó.

▪ Công dân mười tám (18) tuổi và hơn (được đi bầu).

▪ Không phải trả (thuế bầu cử) để được bầu.

▪ Bất cứ công dân nào cũng được bầu (phụ nữ và nam giới đều được bầu).

▪ Nam giới của bất cứ chủng tộc nào (cũng đều được bầu).

49. Một trong các bổn phận chỉ dành riêng cho công dân Hoa Kỳ là gì?*

▪ Phục vụ trong bồi thẩm đoàn

▪ Đi bầu trong bầu cử liên bang

50. Cho biết một quyền của riêng công dân Hoa Kỳ.

▪ Tham gia bầu cử cấp liên bang

▪ Ứng cử chức vụ liên bang

51. Cho biết hai quyền của mỗi người sống ở Hoa Kỳ?

▪ Tự do phát biểu ý kiến

▪ Tự do ngôn luận

▪ Tự do hội họp

▪ Tự do thỉnh nguyện chính quyền

▪ Tự do thờ phượng

▪ Quyền mang vũ khí tự vệ

52. Khi nói Lời Tuyên Thệ Trung Thành (Pledge of Allegiance), chúng ta chứng tỏ sự trung thành với cái gì?

▪ Hoa Kỳ

▪ Lá cờ

53. Khi trở thành công dân Hoa Kỳ, một trong những lời hứa của bạn là gì?

▪ Từ bỏ sự trung thành với các quốc gia khác

▪ Bảo vệ Hiến Pháp và luật lệ Hoa Kỳ

▪ Tuân hành luật lệ của Hoa Kỳ

▪ Phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần)

▪ Phục vụ (công việc quan trọng cho) Hoa Kỳ (nếu cần)

▪ Trung thành với quốc gia Hoa Kỳ

54. Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu Tổng Thống?*

▪ Mười tám (18) và hơn

55. Có hai cách công dân Hoa Kỳ có thể tham dự vào nền dân chủ là các cách nào?

▪ Bầu cử

▪ Tham gia một đảng phái chính trị

▪ Tham dự vào một cuộc vận động tranh cử

▪ Tham dự vào một nhóm hoạt động công dân

▪ Tham dự vào một nhóm hoạt động cộng đồng

▪ Phát biểu ý kiến về một vấn đề với một vị dân cử

▪ Gọi điện thoại cho nghị sĩ và dân biểu

▪ Công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hay chính sách nào đó

▪ Tranh cử

▪ Góp ý kiến trên một tờ báo

56. Ngày cuối cùng có thể nạp mẫu khai thuế cho liên bang là?*

▪ Mười lăm Tháng Tư (15/4)

57. Khi nào tất cả nam giới phải ghi tên cho Sở Quân Vụ (Selective Service)?

▪ Ở tuổi mười tám (18)

▪ Ở giữa tuổi mười tám (18) và hai mươi sáu (26)

Phần 2: Lịch sử hoa kỳ

Với phần thi về lịch sử Hoa Kỳ: Ứng viên cũng không cần phải là một chuyên gia biết tất cả các sự kiện lịch sử và chính quyền Mỹ. Nhân viên phỏng vấn chỉ muốn chắc chắn rằng ứng viên hiểu biết cơ bản về lịch sử và các sự kiện quan trọng của đất nước mà họ sắp trở thành công dân. Và các câu hỏi của phần lịch sử này cũng được chia làm 3 phần lớn: thuộc địa và độc lập, thời kì 1800 và cuối cùng là lịch sử cận đại Hoa Kỳ và các thông tin lịch sử quan trọng khác.

58. Một trong những lý do khiến người di dân thời thuộc địa tới Mỹ Châu là gì?

▪ tự do

▪ tự do chính trị

▪ tự do tôn giáo

▪ cơ hội kinh tế

▪ hành xử tôn giáo của mình

▪ tránh sự áp bức

59. Những ai sống tại Mỹ trước khi người Âu Châu tới?

▪ người da đỏ Mỹ Châu

▪ thổ dân Mỹ Châu

60. Nhóm người nào được mang tới Mỹ Châu và bán làm nô lệ?

▪ người Phi Châu

▪ người từ Phi Châu

61. Tại sao những người di dân thời thuộc địa chống lại người Anh?

▪ vì thuế má cao quá (phải đóng thuế mà không có người đại diện)

▪ vì quân đội Anh đồn trú trong nhà của họ (ở trọ, làm trại binh)

▪ vì người di dân thời thuộc địa không có chính quyền tự quản

62. Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?

▪ (Thomas) Jefferson

63. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được chấp nhận lúc nào?

▪ 4 Tháng Bảy 1776

64. Có 13 tiểu bang nguyên thủy. Cho biết ba tiểu bang.

▪ New Hampshire

▪ Massachusetts

▪ Rhode Island

▪ Connecticut

▪ New York

▪ New Jersey

▪ Pennsylvania

▪ Delaware

▪ Maryland

▪ Virginia

▪ North Carolina

▪ South Carolina

▪ Georgia

65. Việc gì xảy ra tại Đại Hội Lập Hiến (Constitutional Convention)?

▪ Soạn thảo Hiến Pháp.

▪ Các nhà lập quốc soạn thảo Hiến Pháp.

66. Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?

▪ 1787

67. Các bài tham luận gọi là Federalist Papers có mục đích hỗ trợ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Kể tên một trong những người viết tham luận.

▪ (James) Madison

▪ (Alexander) Hamilton

▪ (John) Jay

▪ Publius

68. Một việc gì làm Benjamin Franklin nổi tiếng?

▪ nhà ngoại giao Hoa Kỳ

▪ thành viên già nhất của Đại Hội Lập Hiến

▪ Tổng Giám Đốc Bưu Điện đầu tiên của Hoa Kỳ

▪ người viết cuốn lịch “Poor Richard’s Almanac”

▪ người khởi công xây các thư viện miễn phí đầu tiên của Hoa Kỳ

69. Ai được gọi là cha đẻ của nước Mỹ?

▪ (George) Washington

70. Ai là Tổng Thống đầu tiên?*

▪ (George) Washington

B. Thời kỳ 1800

71. Hoa Kỳ mua lãnh thổ nào của Pháp vào năm 1803?

▪ Lãnh Thổ Louisiana

▪ Louisiana

72. Nói tên một trong những cuộc chiến Hoa Kỳ tham dự thời 1800.

▪ Chiến tranh 1812

▪ Chiến tranh Hoa Kỳ-Mễ-Tây-Cơ (Mexico)

▪ Nội chiến

▪ Chiến tranh Hoa Kỳ-Tây-Ban-Nha

73. Tên gọi của cuộc chiến trên đất Hoa Kỳ giữa miền Bắc và miền Nam là gì?

▪ Nội chiến

▪ Chiến tranh giữa các Tiểu Bang

74. Cho biết một vấn đề đưa tới cuộc nội chiến.

▪ vấn đề nô lệ

▪ các vấn đề kinh tế

▪ quyền của các tiểu bang

75. Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln làm là gì?*

▪ giải phóng nô lệ (Tuyên Ngôn Giải Phóng)

▪ giữ gìn (hoặc bảo tồn) đoàn kết Quốc Gia

▪ lãnh đạo Hoa Kỳ trong Cuộc Nội Chiến

76. Tuyên Ngôn Giải Phóng làm gì?

▪ giải phóng nô lệ

▪ giải phóng nô lệ thuộc tập hợp (nhóm) các tiểu bang ly khai miền Nam

▪ giải phóng nô lệ ở các tiểu bang miền Nam

▪ giải phóng nô lệ ở đa số các tiểu bang miền Nam

77. Bà Susan B. Anthony làm gì?

▪ tranh đấu cho quyền phụ nữ

▪ tranh đấu cho dân quyền

C. Lịch sử cận đại hoa kỳ và các thông tin lịch sử quan trọng khác

78. Cho biết một cuộc chiến mà Hoa Kỳ tham dự vào thập niên 1900.*

▪ Thế Chiến Thứ Nhất

▪ Thế Chiến Thứ Hai

▪ Chiến Tranh Cao Ly (Triều Tiên)

▪ Chiến Tranh Việt Nam

▪ Chiến tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)

79. Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?

▪ (Woodrow) Wilson

80. Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai?

▪ (Franklin) Roosevelt

81. Trong Thế Chiến Thứ Hai, Hoa Kỳ chiến đấu chống các nước nào?

▪ Nhật Bản, Đức và Ý

82. Trước khi trở thành Tổng Thống, Eisenhower là tướng lãnh. Ông ta đánh trận nào?

▪ Thế Chiến Thứ Hai

83. Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?

▪ Chủ Nghĩa Cộng Sản

84. Phong trào nào tìm cách chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?

▪ (phong trào) dân quyền

85. Martin Luther King, Jr. đã làm gì?*

▪ tranh đấu cho dân quyền

▪ hoạt động nhằm mang lại bình đẳng cho mọi người Mỹ

86. Biến cố lớn lao nào xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?

▪ Bọn khủng bố tấn công Hoa Kỳ.

87. Kể tên một bộ lạc da đỏ tại Mỹ.

[Phỏng vấn viên USCIS sẽ được cung cấp một danh sách các bộ lạc da đỏ được liên bang công nhận.] ▪ Cherokee

▪ Navajo

▪ Sioux

▪ Chippewa

▪ Choctaw

▪ Pueblo

▪ Apache

▪ Iroquois

▪ Creek

▪ Blackfeet

▪ Seminole

▪ Cheyenne

▪ Arawak

▪ Shawnee

▪ Mohegan

▪ Huron

▪ Oneida

▪ Lakota

▪ Crow

▪ Teton

▪ Hopi

▪ Inuit

Phần 3: Tổng hợp về kiến thức công dân

Cuối cùng trong gói 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ là phần kiến thức tổng hợp của công dân, nó bao gồm những câu hỏi đơn giản từ thực tế hàng ngày bạn quan sát và trải nghiệm, được chia ra làm 3 phần lớn: địa dư, các biểu tượng và cuối cùng là các ngày lễ lớn trong năm của nước Mỹ. Chỉ là những kiến thức mà bạn thu nhặt từ cuộc sống, thật đơn giản phải không nào?

88. Cho biết một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.

▪ (Sông) Missouri

▪ (Sông) Mississippi

89. Biển nào ở bờ biển phía Tây Hoa Kỳ?

▪ Thái-Bình-Dương

90. Biển nào ở bờ biển phía Đông Hoa Kỳ?

▪ Đại-Tây-Dương

91. Cho biết một lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ.

▪ Puerto Rico

▪ Quần Đảo Virgin

▪ Đảo Samoa

▪ Quần Đảo Bắc Mariana

▪ Đảo Guam

92. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Gia-Nã-Đại.

▪ Maine

▪ New Hampshire

▪ Vermont

▪ New York

▪ Pennsylvania

▪ Ohio

▪ Michigan

▪ Minnesota

▪ North Dakota

▪ Montana

▪ Idaho

▪ Washington

▪ Alaska

93. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Mễ-Tây-Cơ.

▪ California

▪ Arizona

▪ New Mexico

▪ Texas

94. Thủ đô của Hoa Kỳ tên gì?*

▪ Washington, D.C.

95. Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu?*

▪ (Hải Cảng) Nữu Ước

▪ Đảo Liberty

[Cũng chấp nhận nếu trả lời là New Jersey, gần thành phố New York và trên sông Hudson.]

B. Các biểu tượng

96. Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 13 lằn gạch?

▪ bởi vì đã có 13 thuộc địa nguyên thủy

▪ bởi vì các lằn này tượng trưng cho 13 thuộc địa nguyên thủy

97. Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 50 ngôi sao?*

▪ bởi vì mỗi tiểu bang có một ngôi sao

▪ bởi vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang

▪ bởi vì có 50 tiểu bang

98. Tựa của bài quốc ca Hoa Kỳ là gì?

▪ The Star-Spangled Banner

C. Các ngày lễ

99. Ngày nào là ngày Lễ Độc Lập?*

▪ 4 Tháng 7

100. Cho biết hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.

▪ Tết Tây

▪ Ngày Sinh của Martin Luther King, Jr.

▪ Ngày Các Tổng Thống

▪ Lễ Chiến Sĩ Trận Vong (Memorial Day)

▪ Lễ Độc Lập (Independence Day)

▪ Lễ Lao Động (Labor Day)

▪ Ngày Tưởng Niệm Columbus

▪ Ngày Cựu Chiến Binh (Veterans Day)

▪ Lễ Tạ Ơn (Thanksgiving)

▪ Lễ Giáng Sinh

Trên đây là toàn bộ nội dung của 100 câu hỏi mới nhất thi quốc tịch Mỹ. Bạn có thể cập nhật thông tin câu hỏi thường xuyên tại uscis.gov. Để biết thêm các thông tin chi tiết về việc nhập quốc tịch diện đầu tư EB-5, điều kiện, thủ tục, trình tự, thời gian xét duyệt… Bạn có thể yêu cầu tư vấn thêm tại American Plus Group 091 390 4477

Like this: Like Loading…

100 câu hỏi quốc tịch Mỹ mới nhất

Trong phần thi 100 câu hỏi về kiến thức công dân về lịch sử và tổ chức công quyền Hoa Kỳ, giám khảo sẽ hỏi ứng viên nhập tịch tới 10 trong số 100 câu. Ứng viên cần trả lời đúng 6 trên 10 câu hỏi để được đậu phần này.

Đây là một trong những phần khó trong quá trình phỏng vấn. Đặc biệt với những người không giỏi tiếng Anh. Vì vậy, cần phải học những câu này một cách “khéo léo” làm sao cho dễ nhớ, nhớ lâu.

Quý vị có thể tham khảo bài học sau. Ghi chú lại và đánh dấu các từ khóa quan trọng. Học và ôn lại liên tục. Tránh tình trạng học vẹt dễ nhầm lẫn và bị khám khảo phát hiện.

100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Mỹ

Ngoài những câu hỏi có đáp án không thay đổi, còn những câu hỏi về thông tin các tiểu bang quý vị đang sinh sống như thống đốc. Thông tin sẽ được cập nhật liên tục ở các đường link bên dưới.

Câu 20: Who is one of your state’s U.S. Senators now?*

Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?*

Đáp án: https://www.senate.gov/states/statesmap.htm

Câu 23: Name your U.S. Representative.

Cho biết tên vị dân biểu của bạn.

Đáp án: https://www.house.gov/representatives

Câu 28, 29, 39, 40, 46: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates

Câu 43: Who is the Governor of your state now?

Thống Đốc tiểu bang hiện nay của bạn tên gì?

Đáp án: https://www.usa.gov/states-and-territories

Câu 44: What is the capital of your state?*

Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*

Đáp án: https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_capitals_in_the_United_States

Câu 47: What is the name of the Speaker of the House of Representatives now?

Chủ Tịch Hạ Viện hiện thời tên gì?

Đáp án: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates

Quốc tịch Mỹ luôn là ước mơ của rất nhiều người, nhiều dân tộc, nhiều thành phần khác nhau trên thế giới. Họ đều tin rằng cuộc sống của họ và gia đình sẽ tốt hơn, có ý nghĩa hơn khi trở thành công dân Mỹ. Hi vọng bài học trên đây sẽ giúp được các bạn có thể phỏng vấn đạt trong kì thi.

Information about keywords 100 câu hỏi thi quốc tịch mỹ

Below are the search results of topic 100 câu hỏi thi quốc tịch mỹ on Bing. You can read more if needed.

The article has been edited from various sources on the internet. I hope you found this article useful. Please share this article if you find it useful. Thank you very much!

Keywords people often search for about the topic 2022 🛑 100 CÂU THI QUỐC TỊCH MỸ FULL 🛑 1 ĐÁP ÁN – Phiên Bản Tốc Độ 🛑 Dễ Học – Dễ Nhớ

  • EZ English
  • Learn English
  • EZ English for Vietnamese Speakers
  • EZ English for Spanish Speakers
  • Learn Vietnamese
  • EZ Vietnamese for English Speakers

2022 #🛑 #100 #CÂU #THI #QUỐC #TỊCH #MỸ # #FULL #🛑 #1 #ĐÁP #ÁN #- # #Phiên #Bản #Tốc #Độ #🛑 #Dễ #Học #- #Dễ #Nhớ


Watch some other videos of topic 100 câu hỏi thi quốc tịch mỹ on youtube

So you have finished reading the 2022 🛑 100 CÂU THI QUỐC TỊCH MỸ FULL 🛑 1 ĐÁP ÁN – Phiên Bản Tốc Độ 🛑 Dễ Học – Dễ Nhớ | 100 câu hỏi thi quốc tịch mỹ topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much.

See also  Can You Take Communion If You Are Not Baptized | Should A Person Be Allowed To Take Communion Who Has Not Been Baptized? Trust The Answer

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *